🌟

☆☆☆   Định từ  

1. 맨 처음의.

1. ĐẦU, ĐẦU TIÊN, TRƯỚC TIÊN: Trước tiên hết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 경험.
    First experience.
  • Google translate 대사.
    First line.
  • Google translate 만남.
    First meeting.
  • Google translate 사건.
    The first incident.
  • Google translate 시험.
    First test.
  • Google translate 월급.
    First salary.
  • Google translate 장면.
    First scene.
  • Google translate 키스.
    First kiss.
  • Google translate 작가는 출판 작품부터 세간의 주목을 받았다.
    The author has been in the public eye since the first work of publication.
  • Google translate 민준이와 유민이는 연인이 된 지 한 달 만에 키스를 했다.
    Min-jun and yu-min kissed for the first time a month after they became lovers.
  • Google translate 지수야, 너는 월급 타면 뭐 할 거야?
    Jisoo, what are you going to do when you get your first salary?
    Google translate 우선 부모님 선물부터 사 드려야지.
    First of all, i'm going to buy my parents presents.

첫: first,はつ【初】。さいしょ【最初】,premier,primero,أول,эхний, анхны, нэгдүгээр,đầu, đầu tiên, trước tiên,แรก, ต้น,pertama,первый,首次,初次,第一次,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Thứ tự  

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (23) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xem phim (105) Du lịch (98) Nghệ thuật (76) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chào hỏi (17) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Mua sắm (99) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)