🌷 Initial sound:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 13 NONE : 51 ALL : 78

: 음악이나 규칙적인 박자에 맞춰 몸을 움직이는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC NHẢY MÚA: Việc chuyển động cơ thể theo điệu nhịp nhàng có quy tắc hoặc điệu nhạc.

(車) : 바퀴가 달려 있어 사람이나 짐을 실어 나르는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XE: Vật có bánh xe dùng để chở người hoặc chất hành lý lên đó để chở đi.

: 사실이나 이치에 조금도 어긋남이 없이 정말로. ☆☆☆ Phó từ
🌏 THẬT SỰ, QUẢ THẬT, QUẢ THỰC, QUẢ LÀ, ĐÚNG LÀ: Thực sự không lệch so với sự thật hay lẽ phải chút nào.

(冊) : 글이나 그림 등을 인쇄하여 묶어 놓은 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHAEK; SÁCH: Cái được tập hợp và in ấn từ chữ viết hoặc tranh vẽ v.v....

: 맨 처음의. ☆☆☆ Định từ
🌏 ĐẦU, ĐẦU TIÊN, TRƯỚC TIÊN: Trước tiên hết.

(千) : 백의 열 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MỘT NGHÌN, MỘT NGÀN: Thuộc số gấp mười lần một trăm.

(初) : 어떤 기간의 처음이나 초기. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 SƠ, ĐẦU: Lúc đầu hay thời kì đầu của khoảng thời gian nào đó.

(秒) : 일 분의 60분의 1을 나타내는 시간의 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 GIÂY: Đơn vị thời gian thể hiện một phần sáu mươi của một phút.

(千) : 백의 열 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 MỘT NGHÌN, MỘT NGÀN: Số gấp mười lần một trăm.

(七) : 일곱의. ☆☆☆ Định từ
🌏 BẢY: Thuộc bảy.

(茶) : 좋은 향기나 맛이 있는 식물의 잎이나 뿌리, 열매 등을 달이거나 우려서 만든 마실 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRÀ: Đồ uống làm từ lá hoặc rễ cây, quả v.v.. có hương thơm hoặc vị ngon đem đun lên hoặc hãm để uống.

(層) : 서로 다른 물질이나 물체가 옆으로 넓게 퍼져 쌓여 있는 것 중의 하나. 또는 그렇게 쌓여 있는 상태. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHEUNG; LỚP, TẦNG: Là một lớp cấu tạo do những vật thể hay vật chất khác nhau trải rộng ra xung quanh và chồng chất lên nhau. Hoặc trạng thái chồng chất lên như vậy.

(七) : 육에 일을 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 BẢY: Số mà được tạo nên nhờ cộng thêm một vào sáu.

: 소화를 돕고 입 안이 마르지 않게 입 안에 생기는 물. ☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC BỌT: Thứ nước tiết ra trong miệng hỗ trợ tiêu hóa và làm cho khoang miệng khỏi khô.

(側) : 다른 쪽과 상대하여, 어떤 무리의 한쪽. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 PHÍA, BÊN: Một bên của một nhóm nào đó, đối lại với bên khác.

: 잘못된 이치나 생각을 분별할 줄 아는 힘. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔN LỚN: Khả năng biết phân biệt suy nghĩ hay điều sai trái.

: 일 년을 자연 현상에 따라 봄, 여름, 가을, 겨울로 나눈 것의 한 때. ☆☆ Danh từ
🌏 MÙA: Khoảng thời gian được chia thành xuân, hạ, thu, đông của một nămmu dựa theo hiện tượng thời tiết.

(銃) : 화약의 힘으로 총알을 발사하는 무기. ☆☆ Danh từ
🌏 SÚNG: Vũ khí mà bắn ra đạn bằng sức mạnh của thuốc súng.

(總) : 수량이 모두 합하여 몇임을 나타내는 말. ☆☆ Định từ
🌏 TỔNG, TỔNG CỘNG, TỔNG SỐ: Từ thể hiện số lượng gộp hết lại là mấy.

(窓) : 공기나 햇빛이 들어올 수 있도록 벽이나 지붕에 만들어 놓은 문. ☆☆ Danh từ
🌏 CỬA SỔ: Cửa làm ở trên trần hay tường của tòa nhà để ánh sáng có thể vào được.

(差) : 둘 이상을 비교했을 때 서로 다르게 나타나는 수준이나 정도. Danh từ
🌏 ĐỘ CHÊNH LỆCH: Mức độ hay mức thể hiện khác nhau khi so sánh trên hai thứ.

(妻) : 결혼하여 남자의 짝이 된 여자. Danh từ
🌏 VỢ: Người phụ nữ trở thành bạn đời của người đàn ông sau khi kết hôn.

: 집이나 건물을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CĂN, TÒA: Đơn vị đếm nhà hay tòa nhà.

(鐵) : 일반적으로 널리 쓰이며 자성이 있고 습기가 있는 곳에서는 녹이 스는 은백색의 금속. Danh từ
🌏 SẮT: Một loại chất rắn màu bạc dễ bị rỉ sét trong môi trường có độ ẩm, có sức hút và thường được sử dụng một cách rộng rãi.

: 불을 붙여 빛을 내는 것. Danh từ
🌏 NẾN: Cái bắt lửa và phát ra ánh sáng.

: 어떤 상태나 동작이 완전히 다 되지 않았음을 나타내는 말. Phó từ
🌏 HOÀN TOÀN, HẲN: Cách nói thể hiện việc một trạng thái hay một động tác nào đó chưa được hoàn tất.

: 옷이나 이부자리 등을 만들 때 필요한, 실로 짠 물건. Danh từ
🌏 VẢI: Vật đan bằng chỉ cần khi may quần áo hay bộ đồ giường (như chăn, gối, nệm, áo giường).

(chip) : 펄프의 원료로 쓰기 위해 목재를 가늘고 길게 자른 것. Danh từ
🌏 VỎ BÀO, VỎ TIỆN: Cái cắt gỗ một cách mỏng và dài để dùng làm nguyên liệu của bột giấy.

: (낮잡아 이르는 말로) 사람. Danh từ phụ thuộc
🌏 TÊN: (cách nói xem thường) Người.

: 마음에 들지 않거나 아니꼽거나 화가 날 때 내는 소리. Thán từ
🌏 XÍ, HỨ: Tiếng phát ra khi không hài lòng, không thích hoặc khi cáu giận.

(齒) : 사람이나 동물의 이. Danh từ
🌏 RĂNG: Răng của người hay động vật.

: 햇볕을 가리기 위해 모자의 끝에 댄 부분. Danh từ
🌏 VÀNH: Phần gắn với chân mũ để che nắng.

(祝) : 제사 때에 읽어 신령에게 알리는 글. Danh từ
🌏 SỚ: Bài viết báo cáo với thần linh được đọc khi cúng tế.

(饌) : 식사를 할 때 밥에 곁들여 먹는 음식. Danh từ
🌏 THỨC ĂN: Đồ ăn để ăn cùng với cơm khi dùng bữa.

: 물체가 끈기 있게 달라붙는 모양. Phó từ
🌏 CHẶT, TỊT, BẾT: Hình ảnh vật thể bám vào một cách dính chắc.

: 몸가짐이나 태도가 얌전하고 태연한 모양. Phó từ
🌏 NGOAN NGOÃN, THẢN NHIÊN: Hình ảnh tư thế hay thái độ hiền lành và bình thản.

: 망설이지 않고 선뜻 행동하는 모양. Phó từ
🌏 PHẮT: Hình ảnh không phân vân gì mà hành động nhanh chóng.

: 사실이나 이치에 조금도 어긋남이 없는 것. Danh từ
🌏 SỰ THẬT, CÁI THẬT, ĐIỀU THẬT: Cái không lệch một chút nào khỏi sự thật hay lẽ phải.

: 일을 하다가 잠깐 쉬는 동안. Danh từ
🌏 LÚC: Khoảng thời gian nghỉ ngơi chốc lát trong khi làm việc.

: 무엇을 하는 경우나 때. Danh từ phụ thuộc
🌏 LÚC: Trường hợp hay thời điểm làm việc gì đó.

: 팽이나 공 등을 치는 데에 쓰는 도구. Danh từ
🌏 GẬY: Dụng cụ dùng vào việc đánh bóng hay chơi con quay...

: 사실이 아닌 것을 사실인 것처럼 꾸미는 거짓 태도나 모양을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 (SỰ) GIẢ VỜ, VỜ VĨNH, GIẢ BỘ, RA VẺ: Lời nói thể hiện thái độ hay bộ dạng giả trá làm cho cái không phải là sự thật ra vẻ như là sự thật.

(尺) : 길이의 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CHEOK: Đơn vị của chiều dài.

: 물체가 바싹 붙거나 끈기 있게 들러붙는 모양. Phó từ
🌏 SÁT, KHÍT, CHẶT SÍT: Hình ảnh vật thể dính chặt hoặc gắn kết có độ dính.

(妾) : 결혼한 남자가 정식 아내 외에 데리고 사는 여자. Danh từ
🌏 VỢ LẼ, VỢ NHỎ: Người phụ nữ ngoài vợ chính thức mà một người đàn ông đã kết hôn sống cùng.

(貼) : 약봉지에 싼 한약의 뭉치를 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 TÚI, BAO, LIỀU: Đơn vị đếm từng cuộn thuốc đông y được gói vào một bao.

(妾) : (옛날에) 결혼한 여자가 윗사람에게 자신을 낮추어 가리키는 말. Đại từ
🌏 THIẾP: (ngày xưa) Cách nói để người phụ nữ đã có gia đình chỉ bản thân mình một cách hạ thấp với người bề trên.

: 길이의 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CHI: Đơn vị chiều dài.

(忠) : 임금이나 나라 등에 충성함. Danh từ
🌏 TRUNG: Việc trung thành với nhà vua hay đất nước...

(體) : 글씨나 그림 등에서 나타나는 일정한 모양이나 격식. Danh từ
🌏 NÉT: Hình dạng hoặc cách thức nhất định thể hiện ở chữ viết hay tranh vẽ...

: 사실이 아닌 것을 사실인 것처럼 꾸미는 거짓 태도나 모양을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 VẺ, BỘ: Từ thể hiện bộ dạng hay thái độ ngụy tạo giả dối điều không phải là sự thật như sự thật.

: 차례나 시간상으로 맨 앞. Danh từ
🌏 TỪ ĐẦU, BAN ĐẦU: Trước hết về mặt thứ tự hay thời gian.

: 마음에 들지 않거나 아니꼽거나 화가 날 때 내는 소리. Thán từ
🌏 ÔI TRỜI, ÔI DÀO: Tiếng phát ra khi nổi giận hoặc không hài lòng.

(醋) : 원료를 발효시켜서 만드는 신맛이 나는 액체 조미료. Danh từ
🌏 DẤM: Gia vị ở thể lỏng và có vị chua, được tạo ra bằng cách lên men nguyên liệu.

: 몸가짐이나 태도가 천연덕스럽고 태연한 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BÌNH THẢN, MỘT CÁCH THẢN NHIÊN: Hình ảnh mà cơ thể hay thái độ tự nhiên và điềm tĩnh.

(次) : 어떤 일의 차례나 횟수를 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 LƯỢT, LẦN, LẦN THỨ: Lời nói thể hiện thứ tự hay số lần của việc nào đó.

: 잊고 있던 것이 문득 생각날 때 내는 소리. Thán từ
🌏 À: Tiếng phát ra khi chợt nghĩ ra điều đang quên mất.

: 전혀 망설이지 않고 선뜻 행동하는 모양. Phó từ
🌏 NGAY, LIỀN: Hình ảnh hoàn toàn không do dự và hành động nhanh chóng.

: 신발의 밑바닥 부분. Danh từ
🌏 ĐẾ (GIÀY): Phần ở dưới đáy của giày.

(請) : 어떤 일을 해 달라고 부탁함. 또는 그 부탁. Danh từ
🌏 SỰ THỈNH CẦU, ĐIỀU THỈNH CẦU: Việc nhờ vả là hãy làm giúp việc nào đó. Hoặc điều nhờ vã đó.

: 채소나 과일 등을 가늘고 길게 써는 일. 또는 그 채소나 과일. Danh từ
🌏 SỰ THÁI SỢI, RAU QUẢ THÁI SỢI: Việc thái những cái như hoa quả hay rau củ một cách dài và mỏng. Hoặc hoa quả hay rau củ như vậy.

: 난초의 포기. Danh từ
🌏 NHÁNH, CÀNH: Gốc của cây phong lan.

(鏃) : 긴 물건의 끝에 박힌 뾰족한 것. Danh từ
🌏 ĐẦU, MŨI,: Cái sắc nhọn được gắn ở đầu của đồ vật dài.

(燭) : 빛의 세기를 나타내는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CHOK; CANDELA: Đơn vị đo cường độ ánh sáng.

(村) : 도시에서 떨어져 있는 지역. Danh từ
🌏 THÔN: Khu vực cách biệt đô thị.

(寸) : 친척 사이의 멀고 가까움을 나타내는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CHON; ĐỜI, THẾ HỆ: Đơn vị thể hiện sự xa gần trong quan hệ họ hàng.

(錘) : 저울로 물건의 무게를 잴 때 쓰는 일정한 무게의 쇠. Danh từ
🌏 QUẢ CÂN: Cục sắt có độ nặng nhất định dùng khi đo cân nặng đồ vật bằng cân.

(軸) : 돌아가게 되어 있는 물건의 가운데에 끼는 막대. Danh từ
🌏 TRỤC: Thanh gậy chèn ở giữa của vật đang được quay.

: 어떤 특성에 따라 나누어지는 부류. Danh từ phụ thuộc
🌏 LOẠI, HÀNG: Nhóm được phân chia theo đặc tính nào đó.

: 오징어를 스무 마리씩 묶어 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CHUK: Đơn vị đếm một mớ mực gồm hai mươi con.

: 어떤 것이 아래로 늘어지거나 처진 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RỦ XUỐNG, MỘT CÁCH LÒNG THÒNG; MỘT CÁCH Ủ RŨ: Hình ảnh cái gì đó buông xuống phía dưới hoặc mệt mỏi.

(漆) : 가구나 나무 그릇 등에 윤을 내기 위하여 옻을 바르는 일. Danh từ
🌏 VIỆC ĐÁNH VÉC NI: Việc bôi véc ni để tạo độ bóng cho đồ nội thất hay đồ đựng bằng gỗ.

: 8월에 자주색 꽃이 피며, 뿌리가 음식이나 약으로 많이 이용되는 덩굴 식물. Danh từ
🌏 SẮN RỪNG: Thực vật dạng dây leo, có hoa màu tím đậm nở vào tháng 8, rễ cây được dùng nhiều làm thuốc hay thức ăn.

(唱) : 판소리나 잡가 등을 가락에 맞추어 부름. 또는 그런 노래. Danh từ
🌏 CHANG; SỰ HÁT XƯỚNG, BÀI HÁT XƯỚNG: Việc hát theo nhịp trong Panxori hoặc tạp kỹ v.v... Hoặc bài hát đó.

(槍) : 긴 나무 자루 끝에 뾰족하고 날카로운 쇳조각을 박아서 던지거나 찌르는 데 쓰는 무기. Danh từ
🌏 THƯƠNG, GIÁO MÁC: Vũ khí có gắn đầu bằng sắt nhọn và bén ở cuối thanh gỗ dài dùng để đâm hoặc phóng đi.

(隻) : 배를 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CHIẾC (THUYỀN): Đơn vị đếm tàu thuyền.

: 이미 있는 상태 그대로 있음을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 TRONG KHI VẪN ~, TRONG LÚC VẪN ~: Lời nói thể hiện việc vẫn ở nguyên trạng thái đang có.

: 가루를 곱게 만들거나 액체에서 찌꺼기를 거르는 데 쓰는 도구. Danh từ
🌏 CÁI SÀNG, CÁI RÂY LỌC: Dụng cụ dùng khi lọc cặn trong chất lỏng hoặc làm cho bột mịn.


:
Thể thao (88) Lịch sử (92) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78) Chào hỏi (17) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi món (132) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả ngoại hình (97)