🌟

Danh từ  

1. 채소나 과일 등을 가늘고 길게 써는 일. 또는 그 채소나 과일.

1. SỰ THÁI SỢI, RAU QUẢ THÁI SỢI: Việc thái những cái như hoa quả hay rau củ một cách dài và mỏng. Hoặc hoa quả hay rau củ như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 를 썰다.
    Slice the shreds.
  • Google translate 를 치다.
    Slice.
  • Google translate 애호박은 얇게 를 썰어 두어야 한다.
    Zucchini should be sliced thinly.
  • Google translate 야채는 가늘게 를 쳐서 볶으면 맛있다.
    Vegetables are delicious when they are stir-fried thinly.
  • Google translate 감자전을 만들려면 제일 먼저 준비해야 할 게 무엇인가요?
    What is the first thing you need to prepare to make potato pancakes?
    Google translate 감자를 를 썰어서 준비해 두세요.
    Slice the potatoes and prepare them.

채: julienne; allumette,せんぎり【千切り】,hachage, hachement,en juliana,شَريحة,савх хэлбэртэй хэрчих,sự thái sợi, rau quả thái sợi,การหั่นฝอย, ผักผลไม้หั่นฝอย,chae,соломка из овощей или фруктов,丝儿,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (채ː)

Start

End


Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt công sở (197) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả trang phục (110) Việc nhà (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Tâm lí (191) Tìm đường (20) Nghệ thuật (76) Lịch sử (92) Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn luận (36) Cách nói thời gian (82)