🌟

Danh từ  

1. 채소나 과일 등을 가늘고 길게 써는 일. 또는 그 채소나 과일.

1. SỰ THÁI SỢI, RAU QUẢ THÁI SỢI: Việc thái những cái như hoa quả hay rau củ một cách dài và mỏng. Hoặc hoa quả hay rau củ như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 를 썰다.
    Slice the shreds.
  • 를 치다.
    Slice.
  • 애호박은 얇게 를 썰어 두어야 한다.
    Zucchini should be sliced thinly.
  • 야채는 가늘게 를 쳐서 볶으면 맛있다.
    Vegetables are delicious when they are stir-fried thinly.
  • 감자전을 만들려면 제일 먼저 준비해야 할 게 무엇인가요?
    What is the first thing you need to prepare to make potato pancakes?
    감자를 를 썰어서 준비해 두세요.
    Slice the potatoes and prepare them.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (채ː)

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chính trị (149) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (255) Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (119) Vấn đề xã hội (67) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả vị trí (70)