🌟

Thán từ  

1. 잊고 있던 것이 문득 생각날 때 내는 소리.

1. À: Tiếng phát ra khi chợt nghĩ ra điều đang quên mất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate , 너 누구 만나러 간다고 하지 않았어?
    By the way, didn't you say you were going to meet someone?
    Google translate 벌써 시간이 이렇게 됐네. 나는 먼저 가 볼게.
    It's already time. i'll get going first.
  • Google translate , 너 민준이 소식 들었어?
    Oh, did you hear about minjun?
    Google translate 아니, 왜? 민준이한테 무슨 일 있대?
    No, why? is something wrong with minjun?
  • Google translate , 너 내일 약속 있어?
    By the way, do you have an appointment tomorrow?
    Google translate 없는데, 왜?
    No, why not?
  • Google translate , 그때 집에 왔던 사람은 누구예요?
    By the way, who came home then?
    Google translate 넌 잘 모르는 먼 친척이야.
    You're a distant relative you don't know.

참: aha,あっ。そういえば。そうだ,ah oui, au fait, mais,,آها,аа нээрээ,à,อ้อ,eh,ой!,啊,

2. 어이가 없거나 난처할 때 내는 소리.

2. ÔI! THẬT LÀ: Tiếng phát ra khi thấy phi lí hoặc khó xử.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate , 아침부터 이게 무슨 꼴이람.
    Oh, my god, what the hell is going on in the morning.
    Google translate 차 빼 주러 나가더니 싸우기라도 한 거야?
    You went out to pull the car and you got into a fight?
  • Google translate 그런 일은 있을 수 없다니까.
    That can't happen.
    Google translate . 제가 그럼 꿈이라도 꿨다는 겁니까?
    Oh, my god. so i had a dream?
  • Google translate 이거 ! 야단났군. 어떻게 해야 하지?
    Oh, my god! what should i do?
    Google translate 무슨 안 좋은 일이라도 생겼습니까?
    Did something bad happen?
  • Google translate 너도 , 그렇다고 걔를 때리면 어떡하니?
    You're right, but why would you hit him?
    Google translate 화가 나서 어쩔 수가 없었어.
    I was so angry that i couldn't help it.

3. 새롭다고 느끼거나 감탄했을 때 내는 소리.

3. ÔI! THẬT LÀ, ÔI! QUẢ LÀ: Tiếng phát ra khi cảm thán hay cảm thấy mới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate , 살면서 이렇게 비 많이 오는 거는 또 처음 본다.
    I've never seen such a heavy rain in my life.
    Google translate 몇 시간 만에 도로가 잠길 정도니, 원.
    The road is locked in a few hours, circle.
  • Google translate 따님과 결혼하고 싶습니다!
    I want to marry your daughter!
    Google translate ! 이놈 배짱 한번 두둑하네.
    Oh! he's got a lot of nerve.
  • Google translate 방금 있던 게 도대체 어디로 간 거야?
    Where the hell did that thing just go?
    Google translate ! 신기한 일도 다 있네.
    Oh! there are all kinds of strange things.

4. 매우 귀찮거나 짜증이 날 때 내는 소리.

4. ÔI DÀO, THẬT LÀ: Tiếng phát ra khi rất bực bội hay thấy phiền toái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 설거지 좀 하라니까!
    Do the dishes!
    Google translate , 알았다니까! 아침부터 귀찮아 죽겠네.
    Oh, i got it! i'm so tired of this morning.
  • Google translate 빨리 전화하라니까요.
    Call me right away.
    Google translate 사람 , 그만 좀 보채.
    Man, stop whining.
  • Google translate 너도 ! 그만 좀 얘기할 수 없어?
    You too! can't you stop talking?
    Google translate 네가 말을 안 들으니까 그렇지!
    Because you don't listen!

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Thông tin địa lí (138) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Triết học, luân lí (86) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Giáo dục (151) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52)