🌟 계량적 (計量的)

Định từ  

1. 수량을 헤아리는.

1. MANG TÍNH ĐO LƯỜNG: Cân đo số lượng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 계량적 방법.
    Quantitative methods.
  • 계량적 방식.
    Quantitative methods.
  • 계량적 분석.
    Quantitative analysis.
  • 계량적 수치.
    Quantitative figures.
  • 계량적 증명.
    Quantitative proof.
  • 계량적 지표.
    Quantitative indicators.
  • 김 박사는 자신의 주장을 뒷받침할 계량적 수치를 제시했다.
    Dr. kim presented quantitative figures to support his argument.
  • 그의 연구를 뒷받침하기 위해서는 계량적 분석 자료와 같은 객관적인 자료가 필요했다.
    To support his research, objective data such as quantitative analysis data were needed.
  • 이 교수는 사회 현상은 계량적 방법보다는 질적 해석을 통해 연구를 해야한다고 주장했다.
    The professor argued that social phenomena should be studied through qualitative interpretation rather than quantitative methods.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 계량적 (계ː량적) 계량적 (게ː량적)
📚 Từ phái sinh: 계량(計量): 수량을 헤아리거나 부피나 무게 등을 잼.

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Luật (42) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nói về lỗi lầm (28) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20) Gọi món (132) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Chào hỏi (17) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Biểu diễn và thưởng thức (8)