🌟 경험론 (經驗論)

Danh từ  

1. 철학에서 모든 지식은 실제의 경험에서 생기는 것이라는 이론.

1. KINH NGHIỆM LUẬN, THUYẾT KINH NGHIỆM: Lý luận cho rằng tất cả tri thức đều sinh ra từ kinh nghiệm thực tế trong triết học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경험론의 시각.
    Experience view.
  • 경험론을 주장하다.
    Advocate empiricism.
  • 경험론에 이르다.
    Reach empiricism.
  • 경험론에서 나오다.
    Come from the theory of experience.
  • 경험론에서 바라보다.
    Look from the theory of experience.
  • 경험론은 지식의 근원을 이성에서 찾는 이성론과 대립된다.
    Empiricism contradicts the rationalism of finding the source of knowledge in reason.
  • 경험론 철학은 인간의 인식에서 경험이라는 것이 수행하는 역할을 제일 중시한다.
    Empiricism philosophy puts the most importance on the role that experience plays in human perception.
Từ đồng nghĩa 경험주의(經驗主義): 철학에서 모든 지식은 실제의 경험에서 생기는 것이라는 주장.
Từ tham khảo 이성론(理性論): 진정한 인식은 경험이 아니라 태어날 때부터 가지고 있는 이성에 의하여 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 경험론 (경험논)

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng bệnh viện (204) Xem phim (105) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình (57) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) Sức khỏe (155) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (23) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)