🌟 가중치 (加重値)

Danh từ  

1. 비중이 다른 항목의 평균값을 낼 때 개별 항목에 알맞은 중요도를 반영하기 위해 더하는 일정한 비율의 수치.

1. TỈ TRỌNG: Chỉ số của tỉ lệ nhất định cộng thêm, nhằm thể hiện mức độ quan trọng phù hợp với từng hạng mục, khi đưa ra giá trị bình quân của hạng mục có tỉ trọng khác nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가중치를 계산하다.
    Calculate weights.
  • 가중치를 부여하다.
    Weighting; weighting.
  • 가중치를 선정하다.
    Select weights.
  • 가중치를 적용하다.
    Apply weight.
  • 가중치를 정하다.
    Set weights.
  • 심사 위원들은 필수 심사 항목에 가중치를 적용하였다.
    The reviewers applied weights to the required review items.
  • 우리 학교는 영어 과목에 가중치를 두어 영어 점수가 높은 학생을 많이 선발하였다.
    Our school has selected many students with high english scores by placing weight on english subjects.
  • 필기시험 성적이 낮아서 걱정하더니 어떻게 시험에 붙었어?
    How did you pass the written test when you were worried about your poor grades?
    면접시험이 가중치가 높아서 면접 준비를 열심히 했거든.
    I've been preparing hard for the interview because it's so heavy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가중치 (가중치)

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Sự kiện gia đình (57) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191) Tìm đường (20) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thời tiết và mùa (101) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói ngày tháng (59) Khí hậu (53)