🌟 계산대 (計算臺)

☆☆   Danh từ  

1. 가게나 은행에서 계산을 하기 위해 마련해 놓은 시설.

1. QUẦY TÍNH TIỀN, QUẦY THU NGÂN: Quầy được bố trí để tính tiền ở ngân hàng hay cửa hàng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 계산대의 줄.
    A line on the counter.
  • 계산대를 지키다.
    Guard the counter.
  • 계산대로 가다.
    Go to the counter.
  • 계산대에 올려놓다.
    Put it on the counter.
  • 계산대에서 계산하다.
    Calculate at the counter.
  • 계산대에서 지불하다.
    Pay at the counter.
  • 지수는 고른 물건들을 계산대에 모두 올리고 결제할 카드를 미리 꺼냈다.
    Ji-su put all the selected items on the counter and pulled out the card to pay in advance.
  • 민준이 부모님께서 하시는 가게에 가면 가끔 민준이가 계산대를 지키고 서 있다.
    Sometimes minjun stands guard at the counter when he goes to the store where his parents run.
  • 계산대 줄이 너무 길다.
    The checkout line is too long.
    주말 저녁 시간에는 마트에 항상 사람이 많아.
    There's always a lot of people at the mart during the weekend evenings.
Từ tham khảo 카운터(counter): 식당이나 가게 등에서 돈을 내는 곳., 은행이나 가게 등에서 손…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 계산대 (계ː산대) 계산대 (게ː산대)
📚 thể loại: phương tiện kinh tế   Mua sắm  

🗣️ 계산대 (計算臺) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Sở thích (103) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13) Luật (42) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt công sở (197) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng bệnh viện (204) Giáo dục (151) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Đời sống học đường (208) Vấn đề xã hội (67)