🌟 어리광

Danh từ  

1. 남을 기쁘게 하거나 남에게 귀여움을 받으려고 어린아이처럼 행동하는 일.

1. SỰ LÀM NŨNG, SỰ NHÕNG NHẼO: Việc hành động như trẻ con để làm người khác vui hoặc nhận được sự trìu mến từ người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어리광이 늘다.
    Grow childish.
  • 어리광을 떨다.
    Giddy.
  • 어리광을 받아 주다.
    Accept the adoration of youth.
  • 어리광을 부리다.
    Foolish.
  • 어리광을 피우다.
    Be a fool.
  • 나는 할아버지께 맛있는 것을 사 달라고 어리광을 부렸다.
    I teased my grandfather to buy me something delicious.
  • 평소에 무뚝뚝하던 내 동생은 뭔가 사과할 것이 있으면 무조건 나에게 어리광을 피웠다.
    My normally blunt brother, who had nothing to apologize for, unconditionally turned a blind eye to me.
  • 이 녀석이 어리광을 떨면 어찌나 귀여운지 몰라.
    I don't know how cute this guy is when he's a baby.
    아버님, 그렇게 자꾸 받아 주시면 어리광만 늘어요.
    Father, if you keep accepting me like that, i'll only be a baby.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 어리광 (어리광)
📚 Từ phái sinh: 어리광하다: 어른에게 귀염을 받거나 남의 마음을 기쁘게 하려고 어린아이의 말씨나 태도로 …

🗣️ 어리광 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Khí hậu (53) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn ngữ (160) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt trong ngày (11) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)