🌟 내후년 (來後年)

☆☆   Danh từ  

1. 올해로부터 삼 년 뒤의 해.

1. HAI NĂM SAU: Năm sau của năm sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 내후년이 되다.
    Reach the year after next year.
  • 내후년이 지나다.
    Two years pass.
  • 내후년에 가다.
    Go in two years or two years from now.
  • 내후년에 시작하다.
    Begin next year.
  • 내후년까지 계속하다.
    Continue until two years later.
  • 나는 스물여덟이 되는 내후년에 결혼을 하고 싶다.
    I want to get married in the year after i turn twenty-eight.
  • 형은 사업을 시작하기 위해 내후년까지 오천만 원을 모으려고 한다.
    My brother is trying to save 50 million won by next year to start a business.
  • 승규가 언제 졸업해서 취직을 할까요?
    When will seung-gyu graduate and get a job?
    지금 이 학년이니 내후년이면 직장에 다닐 수도 있겠네요.
    Now that you're in this grade, you might be able to work in the next year.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 내후년 (내후년)
📚 thể loại: Thời gian  

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xin lỗi (7) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Nói về lỗi lầm (28) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giáo dục (151) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Sự kiện gia đình (57) Việc nhà (48) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Sức khỏe (155)