🌟 관형절 (冠形節)

Danh từ  

1. 어미 ‘-(으)ㄴ’, ‘-는’, ‘-(으)ㄹ’, ‘-던’과 결합하여 뒤에 오는 체언의 내용을 꾸며 주는 기능을 하는 절.

1. MỆNH ĐỀ ĐỊNH NGỮ: Mệnh đề kết hợp với các vĩ tố như ‘-(으)ㄴ’, ‘-는’, ‘-(으)ㄹ’, ‘-던’, có chức năng bổ nghĩa cho nội dung của thể từ đứng sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 문장의 주어는 관형절의 수식을 받고 있다.
    The subject of this sentence is undergoing a coronary formula.
  • 이 문장은 관형절이 길고 복잡해서 외국인이 해석하기에 쉽지 않다.
    This sentence is not easy for foreigners to interpret because of its long and complex tubular sections.
  • 동사와 관형사형 어미 ‘-던’이 결합한 관형절의 시제는 과거 회상인 경우가 많다.
    The tense of the coronary verse, which combines verbs and the tubular mother '-dawn' is often a recollection of the past.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관형절 (관형절)

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Biểu diễn và thưởng thức (8) Lịch sử (92) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81)