💕 Start: 절
☆ CAO CẤP : 11 ☆☆ TRUNG CẤP : 12 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 97 ALL : 120
•
절
:
스님들이 불상을 모시고 불교를 가르치고 배우며 도를 닦는 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 CHÙA: Nơi các nhà sư thờ tượng Phật, dạy và học Phật giáo rồi tu đạo.
•
절
(節)
:
글의 내용을 여러 단락으로 서술할 때의 한 단락.
☆☆
Danh từ
🌏 PHẦN, PHÂN ĐOẠN: Một đoạn khi tường thuật nội dung bài viết thành nhiều đoạn.
•
절
:
남에게 공경하는 뜻으로 몸을 굽혀 하는 인사.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ QUỲ LẠY, SỰ KHẤU ĐẦU LẠY TẠ: Chào cúi rạp thân mình với ý cung kính người khác.
•
절대
(絕對)
:
아무런 조건이나 제약이 붙지 않음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT ĐỐI: Việc không gắn với bất cứ điều kiện hay hạn chế nào.
•
절대
(絕對)
:
어떤 경우라도 반드시.
☆☆
Phó từ
🌏 TUYỆT ĐỐI: Dù là trường hợp như thế nào cũng nhất thiết.
•
절대로
(絕對 로)
:
어떤 경우라도 반드시.
☆☆
Phó từ
🌏 TUYỆT ĐỐI: Dù là trường hợp như thế nào cũng nhất thiết.
•
절대적
(絕對的)
:
아무런 조건이나 제약이 붙지 않는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT ĐỐI: Sự không đi kèm với điều kiện hay giới hạn nào đó.
•
절대적
(絕對的)
:
아무런 조건이나 제약이 붙지 않는.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH TUYỆT ĐỐI: Không gắn với bất cứ điều kiện hay hạn chế nào.
•
절망
(絕望)
:
바라볼 것이 없게 되어 모든 희망을 버림. 또는 그런 상태.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT VỌNG: Việc từ bỏ mọi hy vọng do điều mong mỏi trở nên không còn nữa. Hoặc trạng thái như vậy.
•
절반
(折半)
:
하나를 반으로 나눔. 또는 그렇게 나눈 반.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHIA ĐÔI, MỘT NỬA: Việc chia một thành các nửa. Hoặc nửa đã được chia như vậy.
•
절약
(節約)
:
마구 쓰지 않고 꼭 필요한 데에만 써서 아낌.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TIẾT KIỆM: Sự dành dụm, không hoang phí và chỉ sử dụng vào những nơi thật cần thiết.
•
절차
(節次)
:
일을 해 나갈 때 거쳐야 하는 순서나 방법.
☆☆
Danh từ
🌏 TRÌNH TỰ, THỦ TỤC: Cách thức hoặc thứ tự phải trải qua khi giải quyết việc nào đó.
•
절감
(節減)
:
아껴서 줄임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CẮT GIẢM, SỰ TIẾT GIẢM: Việc giảm xuống do dùng tiết kiệm.
•
절다
:
한쪽 다리가 짧거나 다쳐서 몸을 한쪽으로 기우뚱거리며 걷다.
☆
Động từ
🌏 TẬP TỄNH, KHẬP KHIỄNG, CÀ NHẮC: Bước đi với thân người bị nghiêng về một phía do một chân bị ngắn hoặc bị thương.
•
절도
(竊盜)
:
남의 물건을 몰래 훔침. 또는 그런 사람.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĂN TRỘM, SỰ ĂN CẮP, KẺ TRỘM, KẺ CẮP: Việc lén lút lấy trộm đồ đạc của người khác. Hoặc người như vậy.
•
절로
:
다른 힘을 빌리지 않고 제 스스로. 또는 일부러 힘을 들이지 않고 자연적으로.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TỰ ĐỘNG, MỘT CÁCH TỰ DƯNG: Tự mình mà không mượn sức của người khác. Hoặc một cách tự nhiên, không phải gắng sức.
•
절벽
(絕壁)
:
바위가 아주 높이 솟아 있는 가파른 낭떠러지.
☆
Danh từ
🌏 VÁCH ĐÁ: Tảng đá cao chót vót dựng thành vách núi dốc thẳng đứng.
•
절실하다
(切實 하다)
:
느낌이나 생각이 매우 크고 강하다.
☆
Tính từ
🌏 MÃNH LIỆT, SÂU SẮC: Cảm xúc hay suy nghĩ rất mạnh mẽ và lớn lao.
•
절이다
:
재료에 소금, 식초, 설탕 등이 배어들게 하다.
☆
Động từ
🌏 MUỐI, NGÂM: Làm cho muối, dấm, đường… ngấm vào nguyên liệu.
•
절전
(節電)
:
전기를 아껴 씀.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TIẾT KIỆM ĐIỆN: Việc dùng điện tiết kiệm.
•
절정
(絕頂)
:
산의 맨 꼭대기.
☆
Danh từ
🌏 ĐỈNH NÚI: Đỉnh trên cùng của ngọn núi.
•
절제
(節制)
:
정도에 넘지 않도록 알맞게 조절하여 제한함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KIỀM CHẾ, SỰ ĐIỀU ĐỘ, SỰ TIẾT CHẾ: Việc điều tiết một cách đúng mức và hạn chế sao cho không vượt quá mức độ.
•
절친하다
(切親 하다)
:
매우 친하다.
☆
Tính từ
🌏 THÂN THIẾT: Rất thân.
• Thể thao (88) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Chế độ xã hội (81) • Ngôn luận (36) • Chào hỏi (17) • Sự kiện gia đình (57) • Gọi điện thoại (15) • Luật (42) • Tìm đường (20) • Đời sống học đường (208) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Diễn tả vị trí (70) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Xem phim (105) • Triết học, luân lí (86) • Thông tin địa lí (138) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Diễn tả tính cách (365) • Giải thích món ăn (119) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Mối quan hệ con người (52) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Khí hậu (53)