🌾 End:

CAO CẤP : 10 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 56 ALL : 78

(親切) : 사람을 대하는 태도가 상냥하고 부드러움. 또는 그런 태도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TỬ TẾ, SỰ NIỀM NỞ: Thái độ đối xử với con người tình cảm và nhẹ nhàng. Hoặc thái độ như vậy.

(拒絕) : 다른 사람의 부탁이나 제안, 선물 등을 받아들이지 않음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TỪ CHỐI, SỰ CỰ TUYỆT: Việc không tiếp nhận đề nghị, nhờ vả hay quà cáp của người khác.

사계 (四季節) : 봄, 여름, 가을, 겨울의 네 계절. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỐN MÙA: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.

(季節) : 일 년을 자연 현상에 따라 봄, 여름, 가을, 겨울로 나눈 것의 한 때. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÙA: Thời gian chia một năm thành mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông dựa vào hiện tượng tự nhiên.

(名節) : 설이나 추석 등 해마다 일정하게 돌아와 전통적으로 즐기거나 기념하는 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY LỄ TẾT, NGÀY TẾT: Ngày kỷ niệm hay ngày vui truyền thống và hàng năm quay trở lại cố định như trung thu hay tết Nguyên đán.

(時節) : 특정한 시기나 때. ☆☆ Danh từ
🌏 THỜI, THỜI KỲ: Thời kì hay lúc đặc thù.

(禮節) : 사람이 사회 생활에서 지켜야 하는 바르고 공손한 태도나 행동. ☆☆ Danh từ
🌏 LỄ TIẾT, NGHI THỨC GIAO TIẾP, LỄ NGHI PHÉP TẮC: Hành động hay thái độ khiêm nhường và đúng đắn mà con người phải tuân thủ trong cuộc sống xã hội.

불친 (不親切) : 사람을 대하는 태도가 상냥하거나 부드럽지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG THÂN THIỆN, SỰ LẠNH LÙNG: Thái độ không mềm mỏng hoặc không khéo léo khi đối xử với người khác.

(調節) : 균형에 맞게 바로잡거나 상황에 알맞게 맞춤. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TIẾT: Việc làm cho phù hợp với tình hình và chỉnh đốn cho phù hợp với sự quân bình.

: 남에게 공경하는 뜻으로 몸을 굽혀 하는 인사. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUỲ LẠY, SỰ KHẤU ĐẦU LẠY TẠ: Chào cúi rạp thân mình với ý cung kính người khác.

: 스님들이 불상을 모시고 불교를 가르치고 배우며 도를 닦는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÙA: Nơi các nhà sư thờ tượng Phật, dạy và học Phật giáo rồi tu đạo.

(節) : 글의 내용을 여러 단락으로 서술할 때의 한 단락. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẦN, PHÂN ĐOẠN: Một đoạn khi tường thuật nội dung bài viết thành nhiều đoạn.

예의범 (禮儀凡節) : 일상생활에서 갖추어야 할 예의와 절차. Danh từ
🌏 LỄ NGHI THƯỜNG TÌNH: Thủ tục và lễ nghĩa phải có trong sinh hoạt hàng ngày.

(斷絕) : 서로 간의 관계를 끊음. Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT GIAO: Việc cắt đứt quan hệ với nhau.

(挫折) : 마음이나 기운이 꺾임. Danh từ
🌏 SỰ NẢN LÒNG, SỰ THỐI CHÍ: Tâm trạng hay khí thế bị làm mất đi.

안절부 : 마음이 초조하고 불안하여 어찌할 바를 모르거나 허둥대는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BỒN CHỒN, MỘT CÁCH THẮC THỎM, MỘT CÁCH THẤP THỎM: Điệu bộ bối rối hoặc không biết làm thế nào vì trong lòng hồi hộp và bất an.

우여곡 (迂餘曲折) : 복잡하고 어려운 사정. Danh từ
🌏 SỰ THĂNG TRẦM: Tình huống phức tạp và khó khăn.

(關節) : 뼈와 뼈가 서로 맞닿아 이어지는 부분. Danh từ
🌏 KHỚP XƯƠNG: Bộ phận nối liền giữa xương và xương với nhau.

: 앉으면서 허리를 굽히고 머리를 숙여 하는 절. Danh từ
🌏 KEUNJEOL; SỰ LẠY CHÀO: Việc chào hỏi theo cách vừa ngồi vừa gập lưng và cúi đầu.

반나 : 하루 낮의 반의 반. Danh từ
🌏 NỬA BUỔI: Một nửa của một phần hai ngày trong một ngày.

(句節) : 한 토막의 말이나 글. Danh từ
🌏 ĐOẠN, KHỔ, MẨU, CỤM TỪ: Một đoạn lời nói hoặc chữ viết.

(氣絕) : 심하게 놀라거나 충격을 받아 일시적으로 정신을 잃고 쓰러짐. Danh từ
🌏 SỰ NGẤT XỈU, SỰ TÉ XỈU: Sự tiếp nhận cú sốc hay kinh hoàng ghê gớm nên nhất thời mất tinh thần và quị ngã.

: 하루 낮 시간의 절반쯤 되는 시간 동안. Danh từ phụ thuộc
🌏 NAJEOL; MỘT BUỔI, NỬA NGÀY: Khoảng thời gian một nửa của ban ngày

(平 절) : 인사를 드릴 때나 특별한 일이 없는 보통 때에 하는 절. Danh từ
🌏 LỄ NGHĨA THÔNG THƯỜNG, LỄ TIẾT THÔNG THƯỜNG: Lễ nghĩa thực hiện khi chào hỏi hoặc lúc bình thường không có việc gì đặc biệt.

(使節) : 나라를 대표하여 어떤 일을 맡고 다른 나라에 가는 사람. Danh từ
🌏 PHÁI VIÊN: Người đại diện cho quốc gia, nhận nhiệm vụ nào đó và đi tới quốc gia khác.

(忠節) : 주로 임금이나 나라에 대한 충성스럽고 곧은 마음. Danh từ
🌏 LÒNG TRUNG THÀNH: Lòng kiên định và trung thành chủ yếu đối với nhà vua hay đất nước.

아침나 : 아침부터 점심이 되기 전까지의 시간. Danh từ
🌏 BUỔI SÁNG, SÁNG: Thời gian từ sáng đến trước khi sang giờ trưa.

만우 (萬愚節) : 가벼운 거짓말로 서로 속이거나 장난을 치며 즐기는 날로 4월 1일. Danh từ
🌏 NGÀY CÁ THÁNG TƯ: Ngày 1 tháng 4 là ngày được lấy làm ngày lừa nhau hoặc vui đùa bằng những lời nói dối nhẹ nhàng.

관형 (冠形節) : 어미 ‘-(으)ㄴ’, ‘-는’, ‘-(으)ㄹ’, ‘-던’과 결합하여 뒤에 오는 체언의 내용을 꾸며 주는 기능을 하는 절. Danh từ
🌏 MỆNH ĐỀ ĐỊNH NGỮ: Mệnh đề kết hợp với các vĩ tố như ‘-(으)ㄴ’, ‘-는’, ‘-(으)ㄹ’, ‘-던’, có chức năng bổ nghĩa cho nội dung của thể từ đứng sau.

(音節) : 모음, 모음과 자음, 자음과 모음, 자음과 모음과 자음이 어울려 한 덩어리로 내는 말소리의 단위. Danh từ
🌏 ÂM TIẾT: Đơn vị của lời nói mà nguyên âm, nguyên âm và phụ âm, phụ âm và nguyên âm, phụ âm và nguyên âm và phụ âm kết hợp tạo ra một khối.

(分節) : 하나로 붙어 있던 것을 몇 개로 나눔. 또는 그렇게 나뉜 도막. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN TÁCH, PHẦN CHIA TÁCH: Sự chia cái vốn liền một thành mấy cái. Hoặc phần được phân chia như vậy.

(謝絕) : 요구나 제안 등을 거절함. Danh từ
🌏 SỰ KHƯỚC TỪ, SỰ PHỦ NHẬN: Việc từ chối yêu cầu hay đề nghị.

(變節) : 믿음이나 의지, 도리를 지키지 않고 바꿈. Danh từ
🌏 SỰ PHẢN BỘI, SỰ PHỤ BẠC, SỰ THOÁI HÓA BIẾN CHẤT: Việc không giữ vững mà thay đổi đạo lý, ý chí hay lòng tin.

삼일 (三一節) : 1919년 3월 1일에 일본의 식민지 지배에 저항하여 일어난 독립운동인 삼일 운동을 기념하기 위한 국경일. 3월 1일이다. Danh từ
🌏 SAMILJEOL; NGÀY LỄ KỈ NIỆM PHONG TRÀO ĐỘC LẬP NGÀY 1 THÁNG 3, LỄ SAMILJEOL: Ngày 1 tháng 3, ngày quốc khánh Hàn Quốc kỷ niệm phong trào giành độc lập chống lại ách thống trị của thực dân Nhật diễn ra vào ngày 1 tháng 3 năm 1919.

호시 (好時節) : 좋은 때. Danh từ
🌏 THỜI TỐT ĐẸP, THỜI THUẬN LỢI, THỜI TƯƠI ĐẸP: Khi tốt lành.

부사 (副詞節) : 문장 안에서, 주어와 서술어를 갖추고 부사어의 구실을 하는 절. Danh từ
🌏 MỆNH ĐỀ TRẠNG TỪ: Mệnh đề có chủ ngữ và vị ngữ, đóng vai trò trạng ngữ trong câu.

부활 (復活節) : 기독교에서, 십자가에 못 박혀 세상을 떠난 예수가 사흘 만에 다시 살아난 일을 기념하는 날. Danh từ
🌏 LỄ PHỤC SINH: Ngày kỉ niệm việc chúa Giê su đã lìa đời do bị đóng đinh vào thập tự giá sống lại sau 3 ngày, ở Cơ đốc giáo.

대관 (大關節) : 여러 말 할 것 없이 중요한 점만 말해서. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐẠI Ý, MỘT CÁCH KHÁI LƯỢC: Chỉ nói điểm quan trọng mà không nói dài dòng.

주절주 : 낮은 목소리로 계속 말을 하는 모양. Phó từ
🌏 THÌ THÀ THÌ THẦM: Hình ảnh liên tục nói bằng giọng thấp.

(中絕) : 어떤 일을 중도에서 멈추거나 그만둠. Danh từ
🌏 SỰ GIÁN ĐOẠN: Sự dừng lại hoặc từ bỏ công việc nào đó ở giữa chừng.

성탄 (聖誕節) : 기독교의 창시자인 예수가 태어난 것을 기념하는 날. 12월 25일이다. Danh từ
🌏 LỄ GIÁNG SINH: Ngày 25 tháng 12 là ngày kỉ niệm chúa Giêsu, người sáng lập Cơ Đốc giáo, được sinh ra.

(守節) : 남편이 죽고 나서 다시 결혼하지 않고 혼자 지냄. Danh từ
🌏 SỰ THỦ TIẾT: Việc sống một mình, không tái hôn sau khi người chồng mất đi.

(半切/半截) : 반으로 자름. 또는 그렇게 자른 반. Danh từ
🌏 CHIA CẮT, CHIA ĐÔI, CẮT NỬA, PHÂN NỬA: Việc cắt thành nửa. Hoặc một nửa được cắt ra như vậy.

구구절 (句句節節) : 말 한마디 한마디마다. Phó từ
🌏 TỪNG LỜI TỪNG CHỮ: Từng lời từng lời một.

(杜絕) : 교통이나 통신 등의 연결이 막히거나 끊어짐. Danh từ
🌏 SỰ GIÁN ĐOẠN, SỰ MẤT KẾT NỐI: Việc kết nối giao thông hay viễn thông… bị nghẽn hay bị đứt đoạn.

(義絕) : 맺었던 관계를 끊음. Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT GIAO: iệc cắt đứt quan hệ đã kết giao.

: 두 배. Danh từ
🌏 HAI LẦN: Gấp hai lần.

: 두 배. Danh từ
🌏 GẤP ĐÔI: Hai lần.

(骨折) : 뼈가 부러지는 것. Danh từ
🌏 SỰ GÃY XƯƠNG: Việc xương bị gãy.

: 머리를 왼쪽과 오른쪽으로 자꾸 흔드는 모양. Phó từ
🌏 QUẦY QUẬY, NGUẦY NGUẬY: Hình ảnh liên tục lắc đầu qua bên phải rồi lại sang bên trái.

개천 (開天節) : 단군이 고조선을 건국한 날을 기념하기 위한 국경일. 10월 3일이다. Danh từ
🌏 GAECHEONJEOL; LỄ QUỐC KHÁNH HÀN QUỐC: Ngày 3 tháng 10, là ngày Quốc khánh kỷ niệm ngày Dangun dựng nước Joseon.

(語節) : 문장을 구성하고 있는 각각의 마디. Danh từ
🌏 TỪ NGỮ: Các từ ngữ cấu thành câu.

(品切) : 물건이 다 팔리고 없음. Danh từ
🌏 SỰ HẾT HÀNG: Việc hàng hóa được bán hết và không còn.

명사 (名詞節) : 문장 안에서 주어와 서술어를 갖추고 명사의 기능을 하는 절. Danh từ
🌏 MỆNH ĐỀ DANH TỪ: Mệnh đề có chủ ngữ và vị ngữ và có chức năng của danh từ trong câu văn.

(半 절) : 여자가 양손을 바닥에 짚고 앉아 고개를 숙여 하는 절. Danh từ
🌏 CÁCH VÁI CHÀO KIỂU BAN JEOL: Cách chào mà người nữ chống hai tay xuống nền và ngồi cúi thấp đầu xuống.

광복 (光復節) : 한국이 일본의 식민지 지배에서 벗어난 것을 기념하기 위한 국경일. 대한민국 정부 수립을 기념하는 것이기도 하다. 8월 15일이다. Danh từ
🌏 GWANGBOKJEOL; NGÀY ĐỘC LẬP: Ngày quốc khánh để kỷ niệm ngày Hàn Quốc thoát khỏi ách thống trị của Nhật. Cũng là ngày chính phủ Hàn Quốc kỷ niệm ngày thành lập chính phủ Hàn. Là ngày 15 tháng 8.

(曲折) : 순조롭지 않고 복잡한 사정. Danh từ
🌏 SỰ PHỨC TẠP, SỰ RẮC RỐI, TRỤC TRẶC: Tình cảnh phức tạp và không suôn sẻ.

인용 (引用節) : 남의 말이나 글에서 따온 절. Danh từ
🌏 MỆNH ĐỀ DẪN: Mệnh đề dẫn từ lời nói hay bài viết của người khác.

저녁나 : 해가 질 때부터 밤이 되기 전까지의 저녁 시간. Danh từ
🌏 LÚC CHẬP TỐI, LÚC XẨM TỐI: Thời gian buổi tối từ khi mặt trời lặn đến trước khi trở thành đêm.

: 액체 등이 높은 온도로 끓는 모양. Phó từ
🌏 SÙNG SỤC: Hình ảnh sôi ở nhiệt độ cao của chất lỏng.

기본예 (基本禮節) : 일상생활에서 누구나 지켜야 하는 기본적인 예의. Danh từ
🌏 NGHI THỨC XÃ GIAO CƠ BẢN, PHÉP XÃ GIAO CƠ BẢN, LỄ TIẾT CƠ BẢN: Lễ nghi mang tính cơ bản mà ai cũng phải tuân thủ trong sinh hoạt thường ngày.

(凡節) : 법도에 맞는 모든 질서나 방법. Danh từ
🌏 SỰ KHUÔN PHÉP, SỰ PHÉP TẮC: Mọi trật tự hay phương pháp hợp với luật lệ (khuôn mẫu).

(貞節) : 여자의 곧은 절개. Danh từ
🌏 TRINH TIẾT, SỰ TRONG TRẮNG: Tiết hạnh cao quý của phụ nữ.

중추 (仲秋節) : 음력 팔월에 있는 명절이라는 뜻으로, 추석의 다른 이름. Danh từ
🌏 JUNGCHUJEOL; TẾT TRUNG THU: Tên gọi khác của lễ Chuseok, có nghĩa là ngày lễ vào tháng Tám âm lịch.

: 두 사람이 서로 마주 보고 하는 절. Danh từ
🌏 VIỆC CHÀO NHAU, GIAO BÁI: Kiểu chào mà hai người cùng chào nhau.

(剽竊) : 글, 노래 등을 지을 때 다른 사람의 작품의 일부를 몰래 따와서 씀. Danh từ
🌏 SỰ SAO CHÉP TRỘM: Việc lén lút lấy một phần tác phẩm của người khác để viết khi sáng tác bài hát, viết bài v.v...

(根絕) : 나쁜 것을 완전히 없앰. Danh từ
🌏 SỰ TRỪ TIỆT, SỰ TIÊU TRỪ TẬN GỐC: Sự tiêu trừ hoàn toàn những điều xấu.

한나 : 하루 낮의 절반. Danh từ
🌏 NỬA NGÀY: Một nửa của ban ngày.

(貸切) : 돈을 내고 교통수단을 통째로 빌려 쓰는 일. Danh từ
🌏 VIỆC THUÊ XE: Việc trả tiền và mượn phương tiện giao thông trọn gói để sử dụng.

(夭折) : 젊은 나이에 죽음. Danh từ
🌏 SỰ CHẾT TRẺ, SỰ CHẾT YỂU: Việc chết khi tuổi còn trẻ.

(一切) : 어떤 일이 있어도 꼭. 또는 이러니저러니 할 것 없이 아주. Phó từ
🌏 TUYỆT ĐỐI, NHẤT QUYẾT: Nhất thiết dù có việc gì đi nữa. Hoặc bất kể thế này thế nọ mà rất...

(曲節) : 음악이나 노래에서 곡의 마디. Danh từ
🌏 GIAI ĐIỆU CA KHÚC: Giai điệu của ca khúc trong âm nhạc hoặc trong bài hát .

: '저를'이 줄어든 말. None
🌏 TÔI (Ở VỊ TRÍ TÂN NGỮ): Cách viết rút gọn của '저를'.

(小節) : 말, 글, 노래 등을 일정하게 나눈 부분. Danh từ
🌏 ĐOẠN, MẨU, KHÚC: Một phần nào đó trong bài hát, bài văn, lời nói v.v…

제헌 (制憲節) : 한국의 헌법을 제정한 것을 기념하는 국경일. 7월 17일이다. Danh từ
🌏 JEHEONJEOL; NGÀY LẬP HIẾN PHÁP: Ngày 17 tháng 7 là ngày lễ kỷ niệm Hiến pháp Hàn Quốc được thành lập.

구구절 (句句節節) : 말 한마디 한마디. Danh từ
🌏 TỪNG LỜI TỪNG TIẾNG: Từng lời từng lời một.

(屈折) : 휘거나 꺾임. Danh từ
🌏 SỰ UỐN CONG, SỰ GẬP CONG: Sự gập lại hay uốn cong.

추수 감사 (秋收感謝節) : 기독교에서 한 해 동안 농사지어 거둔 수확에 대하여 신에게 감사하는 날. Danh từ
🌏 NGÀY LỄ TẠ ƠN: Trong Cơ đốc giáo là ngày cảm ơn thần linh về vụ thu hoạch sau một năm làm nông nghiệp.


:
Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Thể thao (88) Sở thích (103) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Chính trị (149) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Sử dụng bệnh viện (204)