🌟 관형절 (冠形節)

Danh từ  

1. 어미 ‘-(으)ㄴ’, ‘-는’, ‘-(으)ㄹ’, ‘-던’과 결합하여 뒤에 오는 체언의 내용을 꾸며 주는 기능을 하는 절.

1. MỆNH ĐỀ ĐỊNH NGỮ: Mệnh đề kết hợp với các vĩ tố như ‘-(으)ㄴ’, ‘-는’, ‘-(으)ㄹ’, ‘-던’, có chức năng bổ nghĩa cho nội dung của thể từ đứng sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 문장의 주어는 관형절의 수식을 받고 있다.
    The subject of this sentence is undergoing a coronary formula.
  • Google translate 이 문장은 관형절이 길고 복잡해서 외국인이 해석하기에 쉽지 않다.
    This sentence is not easy for foreigners to interpret because of its long and complex tubular sections.
  • Google translate 동사와 관형사형 어미 ‘-던’이 결합한 관형절의 시제는 과거 회상인 경우가 많다.
    The tense of the coronary verse, which combines verbs and the tubular mother '-dawn' is often a recollection of the past.

관형절: adnominal clause,れんたいしゅうしょくせつ【連体修飾節】,proposition déterminative,cláusula determinante,جملة موصولة,тодотгол гишүүн өгүүлбэр,mệnh đề định ngữ,อนุพากย์ขยายนาม, คุณานุประโยค,,определительное придаточное предложение; распространённое определение,冠形句,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관형절 (관형절)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Sở thích (103) Gọi món (132) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tìm đường (20) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (52) Thời tiết và mùa (101) Chào hỏi (17) Ngôn ngữ (160) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Việc nhà (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86)