🌟 겁쟁이 (怯 쟁이)

Danh từ  

1. 어떤 일에 쉽게 무서워하는 마음을 갖는 사람.

1. KẺ NHÁT GAN, KẺ NHÁT NHƯ THỎ ĐẾ: Người dễ sợ hãi việc gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 겁쟁이 취급.
    Treats like a coward.
  • 겁쟁이 같다.
    You look like a coward.
  • 겁쟁이가 되다.
    Become a coward.
  • 겁쟁이로 불리다.
    Called a coward.
  • 겁쟁이처럼 굴다.
    Be a coward.
  • 친구들은 매사에 신중한 나를 겁쟁이라고 놀렸다.
    My friends made fun of me as a coward who was careful in everything.
  • 겁쟁이였던 나는 군대를 다녀온 후로 용감해졌다.
    As a coward, i have been brave since i came back from the army.
  • 좋아하는 사람이 있는데 고백했다가 거절당할까 봐 무서워.
    I'm afraid i'll confess to someone i like and get rejected.
    겁쟁이처럼 굴지 말고 용기 내서 고백해 봐.
    Don't be such a coward. be brave and confess.
Từ đồng nghĩa 겁보(怯보): 어떤 일에 쉽게 무서워하는 마음을 갖는 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 겁쟁이 (겁쨍이)

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17) Du lịch (98) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa ẩm thực (104) Mua sắm (99) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Tình yêu và hôn nhân (28) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tính cách (365)