🌟 결식아동 (缺食兒童)

Danh từ  

1. 집이 가난해서 밥을 굶는 아동.

1. TRẺ EM BỊ NHỊN ĐÓI, ĐỨA TRẺ BỊ NHỊN ĐÓI: Trẻ em nhịn đói vì nhà nghèo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 결식아동 돕기.
    Helping starving children.
  • 결식아동 증가.
    Increasing the number of underfed children.
  • 결식아동 지원.
    Support for underfed children.
  • 결식아동 후원.
    Sponsorship for underfed children.
  • 결식아동을 돕다.
    Help a starving child.
  • 결식아동을 돕기 위해 여러 단체에서 쌀을 기증하였다.
    Rice was donated by various organizations to help underfed children.
  • 우리 시에서는 방학 동안 결식아동을 대상으로 급식을 지원하였다.
    Our city provided meals for underfed children during the vacation.
  • 결식아동을 후원하기 위한 행사를 열 계획입니다.
    We are planning to hold an event to support the starving children.
    끼니를 해결하기 어려운 아이들에게 도움이 되었으면 좋겠네요.
    I hope it helps children who are having a hard time eating.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 결식아동 (결씨가동)

🗣️ 결식아동 (缺食兒童) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121) Du lịch (98) Lịch sử (92) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thời gian (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Diễn tả vị trí (70)