🌟 (九)

☆☆☆   Định từ  

1. 아홉의.

1. CHÍN: Số lượng chín.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 개월.
    Nine months.
  • 년.
    Nine years.
  • 미터.
    Nine meters.
  • 일.
    Old work.
  • 주.
    Old state.
  • 그 삼 층 건물의 높이는 미터가 넘었다.
    The height of the three-story building was over the old meter.
  • 경찰의 조사는 두 달이 넘는 주 동안 계속되었다.
    The police investigation continued for over two months.
  • 이번 중간고사 기간은 일이나 돼요.
    This midterm period is a long time.
    거의 열흘 가까이 시험을 치는구나.
    You take the test for nearly ten days.

2. 아홉 번째의.

2. THỨ CHÍN: Tuần tự thứ chín.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동.
    Old dong.
  • 번.
    Old number.
  • 쪽.
    The old side.
  • 층.
    The spherical layer.
  • 호.
    Old arc.
  • 아파트 관리 사무소는 팔 동과 동 사이에 있다.
    The apartment management office is located between pal-dong and gu-dong.
  • 그 식당은 층에 있어서 시내가 한눈에 내려다보였다.
    The restaurant was on the old floor, overlooking the town at a glance.
  • 열 문제 중에 하나 틀렸네?
    One of ten questions is wrong.
    응. 일 번부터 번까지는 다 맞았는데 십 번을 틀렸어.
    Yeah. i got it right from 1 to 9 times, but i got it wrong 10 times.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Số  

📚 Annotation: 일부 단위를 나타내는 말 앞에 쓴다.

Start

End


Cảm ơn (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (78) Mua sắm (99) Khí hậu (53) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (82) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155) Chào hỏi (17) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)