🌟 그담

Danh từ  

1. 어떠한 것에 뒤이어 오는 때나 장소, 순서.

1. SAU ĐÓ, TIẾP SAU: Tuần tự, địa điểm hay thời gian đến sau một cái gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그담 곳.
    The place.
  • 그담 날.
    The day after that.
  • 그담 달.
    The month after that.
  • 그담 상황.
    The situation.
  • 그담 순서.
    The sequence after that.
  • 그담 장소.
    The place after that.
  • 그담 정류장.
    And then stop.
  • 그담 해.
    Just do it.
  • 그담으로 넘어가다.
    Go on.
  • 서류 정리 마치고 그담에는 뭘 하죠?
    What do we do after finishing filing?
    그냥 잠시 쉬고 계세요.
    Just take a break.
  • 그 사람은 언제 갔니?
    When did he go?
    엊그제 와서 그담 날 바로 갔어.
    He came in the day before yesterday and left right after that.
  • 학원 마치고 그담에 어디 가니?
    Where are you going after the academy?
    또 다른 학원에 가야 해.
    I have to go to another academy.
  • 학교로 가려면 어디서 내려야 하죠?
    Where do i get off to get to school?
    그담 역에서 내리시면 됩니다.
    Get off at gedam station.
Từ tham khảo 이담: 이번의 바로 뒤에 이어져 오는 때나 차례., 얼마간의 시간이 지난 뒤.
본말 그다음: 어떠한 것에 뒤이어 오는 때나 장소, 순서.
작은말 고담: 고것에 뒤이어 오는 때나 자리.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그담 (그담)

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn ngữ (160) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20) Sở thích (103) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khoa học và kĩ thuật (91) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tôn giáo (43) Tâm lí (191) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)