🌟 남서풍 (南西風)

Danh từ  

1. 남쪽과 서쪽 사이에서 불어오는 바람.

1. GIÓ TÂY NAM: Gió thổi đến từ phía Tây Nam.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 잔잔한 남서풍.
    A calm southwest wind.
  • 남서풍이 강하다.
    The southwest wind is strong.
  • 남서풍이 불다.
    Southwest wind blows.
  • 남서풍을 타다.
    Take the southwest wind.
  • 봄이 오면 거센 북풍 대신 따뜻한 남서풍이 분다.
    When spring comes, warm southwest wind blows instead of strong north wind.
  • 남서풍이 호수 바닥에 남은 모래를 끊임없이 북동쪽으로 옮겼다.
    The southwest wind constantly shifted the remaining sand at the bottom of the lake to the northeast.
  • 쓰레기 처리장이 남서쪽에 있어 남서풍을 따라 악취와 파리가 함께 왔다.
    The garbage dump is in the southwest, so the stench and flies came together along the southwest wind.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 남서풍 (남서풍)

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt nhà ở (159) Kiến trúc, xây dựng (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Triết học, luân lí (86) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cảm ơn (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Đời sống học đường (208) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả trang phục (110) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thể thao (88) Nghệ thuật (23) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)