🌟 낙엽수 (落葉樹)

Danh từ  

1. 가을이나 겨울에 잎이 떨어지고 봄에 새 잎이 나는 나무.

1. CÂY THAY LÁ: Cây rụng lá vào mùa thu hoặc mùa đông và mọc lá mới vào mùa xuân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 낙엽수 한 그루.
    A deciduous tree.
  • 낙엽수가 단풍이 들다.
    Fallen leaves fall foliage.
  • 낙엽수에서 잎이 나다.
    Leaves from deciduous trees.
  • 낙엽수에서 잎이 떨어지다.
    Leaves fall from deciduous trees.
  • 봄이 되니 마당에 있는 낙엽수에 새잎이 돋아난다.
    Spring comes and new leaves sprout on the deciduous trees in the yard.
  • 우리 마을 산골의 나무들은 낙엽수라서 가을이 되자 단풍이 들기 시작했다.
    The trees in our village's mountain valley are deciduous trees, and in autumn the autumn foliage began to appear.
  • 가을이 되면 청소부들이 가로수가 늘어선 길바닥에 쌓인 낙엽을 치우기에 바빠.
    In the fall, cleaners are busy cleaning up the fallen leaves on the streets lined with trees.
    가로수들은 대부분 낙엽수여서 길에 낙엽이 많이 떨어지지.
    Most street trees are deciduous, so there's a lot of deciduous trees on the road.
Từ tham khảo 상록수(常綠樹): 일 년 내내 잎이 푸른 나무.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 낙엽수 (나겹쑤)

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Tâm lí (191) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Sức khỏe (155) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Xem phim (105) Mua sắm (99) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt trong ngày (11) Du lịch (98) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48)