💕 Start:

CAO CẤP : 14 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 68 ALL : 83

엽 (落葉) : 주로 가을에 나무에서 잎이 떨어지는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ RỤNG LÁ: Việc lá rơi xuống từ trên cây, chủ yếu vào mùa thu.

(樂) : 살아가면서 느끼는 즐거움이나 재미. Danh từ
🌏 SỰ VUI THÚ, NIỀM VUI: Cảm giác thú vị hay vui vẻ trong cuộc sống.

관적 (樂觀的) : 인생이나 세상을 긍정적이고 희망적으로 보는. Định từ
🌏 MANG TÍNH LẠC QUAN: Nhìn thế gian hay cuộc đời một cách tích cực và đầy hi vọng .

방 (落榜) : 시험이나 선발, 선거 등에서 떨어짐. Danh từ
🌏 SỰ RỚT, SỰ BỊ LOẠI: Sự trượt khỏi kỳ thi hay cuộc tuyển chọn, bầu cử v.v...

서 (落書) : 글이나 그림을 장난으로 아무 데나 함부로 쓰거나 그림. 또는 그러한 글이나 그림. Danh từ
🌏 SỰ VIẾT LINH TINH, SỰ VIẾT BẬY: Việc viết hay vẽ một cách bừa bãi ở bất cứ nơi nào đó để định nghịch ngợm. Hoặc chữ hay hình vẽ như thế.

원 (樂園) : 아무 걱정이나 고통 없이 행복하게 살 수 있는 곳. Danh từ
🌏 THIÊN ĐƯỜNG, CÕI CỰC LẠC: Nơi có thể sống hạnh phúc và không lo âu bất cứ điều gì.

제 (落第) : 진학이나 진급을 하지 못함. Danh từ
🌏 SỰ LƯU BAN: Việc không đạt được tiêu chuẩn nhất định nên không thể tiếp tục học hoặc lên lớp.

천적 (樂天的) : 세상과 인생을 즐겁고 좋게 생각하는 것. Danh từ
🌏 SỰ LẠC QUAN: Sự suy nghĩ đầy hi vọng và thú vị về thế gian và cuộc đời.

천적 (樂天的) : 세상과 인생을 즐겁고 좋게 생각하는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH LẠC QUAN: Suy nghĩ đầy hi vọng và thú vị về thế gian và cuộc đời.

태 (落胎) : 임신한 아기를 인공적으로 없애는 일. Danh từ
🌏 SỰ PHÁ THAI: Việc cố ý hủy bỏ đi đứa bé trong bào thai.

타 (駱駝/駱駞) : 사막 지대에서 사람이 타거나 짐을 나르는 데 쓰이는, 등에 큰 혹이 있는 동물. Danh từ
🌏 LẠC ĐÀ: Loài động vật dùng để chuyên chở người hay hành lý ở vùng sa mạc, có cái bướu to trên lưng.

관적 (樂觀的) : 인생이나 세상을 긍정적이고 희망적으로 보는 것. Danh từ
🌏 NIỀM LẠC QUAN: Cái nhìn tích cực và hi vọng về thế gian hay cuộc đời.

관 (樂觀) : 인생이나 세상을 긍정적이고 희망적으로 봄. Danh từ
🌏 SỰ LẠC QUAN: Việc nhìn cuộc đời hay thế giới một cách tích cực và đầy hi vọng.

심 (落心) : 바라던 일이 이루어지지 않아 마음이 상함. Danh từ
🌏 SỰ THẤT VỌNG: Tâm trạng không vui vì điều mình mong đợi đã không thành.

후 (落後) : 기술, 문화, 생활 등이 일정한 기준에 미치지 못하고 뒤떨어짐. Danh từ
🌏 SỰ LẠC HẬU: Sự lạc hậu của kỹ thuật, vặn hóa sinh hoạt v.v ...

숫물 (落水 물) : 처마 끝에서 떨어지는 물. Danh từ
🌏 GIỌT GIANH: Nước rơi từ mép mái hiên.

오되다 (落伍 되다) : 목적지로 함께 가는 사람들의 무리에서 뒤쳐지게 되다. Động từ
🌏 BỊ TỤT LẠI, BỊ RỚT LẠI: Bị thụt lùi lại đằng sau của nhóm người cùng đi đến địa điểm nào đó.

장 (落張) : 책이 만들어지거나 오랜 세월 동안 전해지는 과정에서 책장이 빠지는 것. 또는 그 책장. Danh từ
🌏 SỰ MẤT TRANG, SỰ HỤT TRANG, SỰ THIẾU TRANG: Việc trang sách bị thiếu trong quá trình làm sách hoặc qua một thời gian sử dụng lâu. Hoặc trang sách bị thiếu như thế.

조 (落照) : 저녁에 지는 해와 그 주위로 퍼지는 붉은빛. Danh từ
🌏 HOÀNG HÔN: Mặt trời lặn vào buổi chiều tối với những quầng ánh sáng đỏ bao quanh.

착되다 (落着 되다) : 문제가 되었던 일이 해결될 수 있도록 결정되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC GIẢI QUYẾT, ĐƯỢC THỎA THUẬN, ĐƯỢC DÀN XẾP, ĐƯA RA KẾT LUẬN: Được quyết định để một việc đang gặp vấn đề có thể được giải quyết.

태하다 (落胎 하다) : 임신한 아기를 인공적으로 없애다. Động từ
🌏 PHÁ THAI: Bỏ đứa bé đang mang trong bụng bằng phương pháp nhân tạo.

관 (落款) : 글씨나 그림 등에 작가가 자신의 이름이나 호를 쓰고 도장을 찍는 일. 또는 그 도장이나 그 도장이 찍힌 것. Danh từ
🌏 SỰ KÝ TÊN ĐÓNG DẤU; CON DẤU ĐÓNG TRÊN TÁC PHẨM: Việc tác giả viết tên hay bút danh của mình lên bức tranh hay bài viết sau đó đóng dấu. Hoặc là con dấu đó hay cái bản mà con dấu đó được đóng lên.

관주의 (樂觀主義) : 세상일을 희망적으로 바라보는 생각이나 태도. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA LẠC QUAN: Suy nghĩ hay thái độ nhìn nhận mọi việc trong thế giới đầy hi vọng.

농 (酪農) : 소, 양, 염소 등의 가축을 길러 젖을 짜고, 그 젖으로 우유, 버터, 치즈 등의 유제품을 만드는 산업. Danh từ
🌏 NGÀNH CHĂN NUÔI LẤY SỮA: Ngành chăn nuôi nuôi bò, dê, cừu v.v...để lấy sữa hoặc tạo ra các sản phẩm từ sữa.

농업 (酪農業) : 소, 양, 염소 등의 가축을 길러 젖을 짜고, 그 젖으로 우유, 버터, 치즈 등의 유제품을 만드는 농업. Danh từ
🌏 NGÀNH CHĂN NUÔI LẤY SỮA: Ngành nông nghiệp chăn nuôi các gia súc như bò, cừu, dê để vắt lấy sữa của chúng và tạo ra các sản phẩm từ sữa như bơ, pho mát v.v...

농품 (酪農品) : 우유, 버터, 치즈와 같이 소, 양, 염소 등의 젖을 원료로 만든 식품. Danh từ
🌏 SẢN PHẨM TỪ SỮA: Thực phẩm được làm từ nguyên liệu là sữa của bò, cừu, dê như sữa, bơ, pho mát v.v...

담하다 (落膽 하다) : 어떤 일이 바라던 대로 되지 않아 크게 실망하다. Động từ
🌏 MẤT CAN ĐẢM, NHỤT CHÍ: Thất vọng lớn khi việc gì đó không được như mong muốn.

동강 (洛東江) : 강원도의 태백산에서 시작하여 경상북도와 경상남도를 지나 남해로 흘러드는 강. 한반도에서 세 번째로 긴 강으로 강 하류에는 기름진 평야가 발달하였다. Danh từ
🌏 NAKDONGGANG: SÔNG NAKDONG: Dòng sông bắt nguồn từ núi Taebaek ở Gangwon-do, chảy qua Gyeongsangbuk-do và Gyeongsangnam-do rồi đổ vào Hoàng Hải. Là dòng sông dài thứ ba ở bán đảo Hàn, ở hạ lưu có đồng bằng màu mỡ.

동강 오리알 : 무리에서 떨어져 나오거나 홀로 소외되어 처량하게 된 신세를 뜻하는 말.
🌏 TRỨNG VỊT SÔNG NAKDONG: Thân phận trở nên đáng thương vì bị tách ra khỏi bầy hoặc bị cô lập một mình.

락장송 (落落長松) : 긴 가지가 아래로 늘어지고 키가 큰 소나무. Danh từ
🌏 CÂY THÔNG CỔ THỤ: Cây thông cao và có cành dài buông xuống dưới.

뢰 (落雷) : 벼락이 떨어짐. 또는 떨어지는 벼락. Danh từ
🌏 SÉT ĐÁNH: Sét đánh. Hoặc hiện tượng sét đánh.

망 (落望) : 희망을 잃거나 크게 실망함. Danh từ
🌏 SỰ THẤT VỌNG: Sự đánh mất hy vọng hay thất vọng lớn.

망하다 (落望 하다) : 희망을 잃거나 크게 실망하다. Động từ
🌏 CHÁN NẢN: Mất hy vọng hoặc rất thất vọng.

방하다 (落榜 하다) : 시험이나 선발, 선거 등에서 떨어지다. Động từ
🌏 BỊ RỚT, BỊ LOẠI: Bị trượt ở kì thi, cuộc tuyển chọn, bầu cử v.v...

상 (落傷) : 높은 데서 떨어지거나 넘어져서 다침. 또는 그로 인한 상처. Danh từ
🌏 SỰ BỊ THƯƠNG DO BỊ NGÃ: Sự tổn thương do bị ngã từ trên cao hoặc bị vấp. Hoặc vết thương do bị như vậy.

상하다 (落傷 하다) : 높은 데서 떨어지거나 넘어져서 다치다. Động từ
🌏 NGÃ BỊ THƯƠNG: Bị tổn thương do ngã hoặc bị rớt từ trên cao xuống.

서하다 (落書 하다) : 글이나 그림을 장난으로 아무 데나 함부로 쓰거나 그리다. Động từ
🌏 VIẾT BẬY, VẼ LINH TINH: Tùy tiện viết chữ hoặc vẽ hình lên bất cứ đâu như một trò nghịch ngợm.

선되다 (落選 되다) : 선거에서 떨어지게 되다. Động từ
🌏 BỊ THẤT BẠI TRONG BẦU CỬ: Bị thất bại trong cuộc tranh cử.

선자 (落選者) : 선거에서 떨어진 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THUA CUỘC BẦU CỬ, NGƯỜI THẤT BẠI BẦU CỬ: Người bị rớt trong cuộc tranh cử.

선하다 (落選 하다) : 선거에서 떨어지다. Động từ
🌏 THUA TRONG CUỘC TRANH CỬ: Thua cuộc trong cuộc tranh cử.

승 (樂勝) : 큰 어려움 없이 쉽게 이김. Danh từ
🌏 SỰ CHIẾN THẮNG DỄ DÀNG: Sự thắng lợi một cách khá dễ, không có khó khăn gì lớn.

승하다 (樂勝 하다) : 큰 어려움 없이 쉽게 이기다. Động từ
🌏 THẮNG ÁP ĐẢO: Thắng một cách dễ dàng mà không gặp khó khăn gì to tát.

심하다 (落心 하다) : 바라던 일이 이루어지지 않아 마음이 상하다. Động từ
🌏 CHÁN NẢN, NHỤT CHÍ: Tổn thương trong lòng vì việc mong muốn không thành.

오하다 (落伍 하다) : 목적지로 함께 가는 사람들의 무리에서 뒤쳐지다. Động từ
🌏 RỚT LẠI: Tụt lại đằng sau của nhóm người cùng đi đến một địa điểm.

인찍다 (烙印 찍다) : 바꾸기 힘든 나쁜 평가나 판정을 하다. Động từ
🌏 LÀM CHO MANG TIẾNG, GÂY TIẾNG XẤU: Đưa ra đánh giá hoặc phán xét tồi tệ, khó thay đổi.

인찍히다 (烙印 찍히다) : 바꾸기 힘든 나쁜 평가나 판정을 받다. Động từ
🌏 BỊ MANG TIẾNG: Chịu sự đánh giá hoặc sự phán xét tồi tệ, khó thay đổi.

점 (落點) : 여러 후보 중에서 알맞은 대상을 고름. Danh từ
🌏 SỰ LỰA CHỌN, SỰ CHẤM, SỰ NHẮM: Sự chọn ra đối tượng thích hợp trong số các ứng cử viên.

점하다 (落點 하다) : 여러 후보 중에서 알맞은 대상을 고르다. Động từ
🌏 TUYỂN CHỌN: Chọn đối tượng phù hợp trong nhiều ứng viên.

제생 (落第生) : 진급을 하지 못하거나 시험에 떨어진 사람. Danh từ
🌏 HỌC SINH LƯU BAN: Người có thành tích kém nên không thể tiến thêm được hoặc bị loại khỏi cuộc thi.

제점 (落第點) : 시험에 합격할 수 없는 점수. Danh từ
🌏 ĐIỂM RỚT, ĐIỂM KHÔNG ĐẠT: Điểm số mà không thể đỗ trong kì thi.

지 : 문어와 생김새가 비슷하며 뼈가 없는 회색 몸에 빨판이 달린 여덟 개의 긴 다리가 있고 위험할 때 먹물을 뿜는 바다 동물. Danh từ
🌏 BẠCH TUỘC: Động vật biển có hình dạng giống con mực, thân màu xám, không xương, với tám chiếc chân dài có các giác hút bám ở đó và phun mực khi gặp nguy hiểm.

차 (落差) : 물이 높은 곳에서 낮은 곳으로 떨어질 때 생기는 위치의 차이. Danh từ
🌏 DUNG SAI ĐỘ CAO: Sự khác biệt về vị trí xảy ra khi nước đổ từ trên cao xuống dưới thấp.

착하다 (落着 하다) : 문제가 되었던 일이 해결될 수 있도록 결정되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC GIẢI QUYẾT, ĐƯỢC THỎA THUẬN, ĐƯỢC DÀN XẾP, ĐƯA RA KẾT LUẬN: Được quyết định để một việc đang gặp vấn đề có thể được giải quyết.

찰 (落札) : 경매나 경쟁 입찰에서 물건을 사거나 일을 하게 되는 사람이나 기관이 결정됨. Danh từ
🌏 SỰ ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU: Việc quyết định người hoặc cơ quan nào được mua vật nào đó hoặc nhận làm một công việc nào đó trong cuộc đấu giá hay cuộc đấu thầu cạnh tranh.

찰되다 (落札 되다) : 경매나 경쟁 입찰에서 물건을 살 사람이나 일을 하게 될 기관이 결정되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TRÚNG THẦU, ĐƯỢC TRÚNG ĐẤU GIÁ: Người mua hàng hay cơ quan đảm trách việc gì đó được lựa chọn trong đấu giá hoặc đấu thầu cạnh tranh.

찰자 (落札者) : 경매나 경쟁 입찰에서 물건을 사거나 일을 하게 된 사람 또는 단체. Danh từ
🌏 NGƯỜI TRÚNG THẦU, NGƯỜI THẮNG ĐẤU GIÁ: Cá nhân hoặc tổ chức có được một vật nào hoặc công việc nào qua đấu thầu hoặc đấu giá.

찰하다 (落札 하다) : 경매나 경쟁 입찰에서 물건을 살 사람이나 일을 하게 될 기관을 결정하다. Động từ
🌏 CHỌN THẦU, CHỌN NGƯỜI TRÚNG THẦU: Quyết định chọn người mua hàng hay cơ quan đảm trách việc gì đó trong đấu giá hay đấu thầu cạnh tranh.

천되다 (落薦 되다) : 선거에서 후보자로 추천을 받지 못하게 되다. Động từ
🌏 BỊ LOẠI: Trở nên không được tiến cử thành ứng cử viên trong bầu cử.

천주의 (樂天主義) : 세상과 인생을 즐겁고 좋게 생각하는 태도나 생각. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA LẠC QUAN: Lối suy nghĩ hay thái độ đầy hi vọng và thú vị về thế gian và cuộc đời.

천하다 (落薦 하다) : 선거에서 후보자로 추천을 받지 못하다. Động từ
🌏 BỊ LOẠI: Không được tiến cử làm ứng cử viên trong cuộc bầu cử.

하산 (落下傘) : 하늘에서 사람이나 물건이 천천히 떨어지게 하는 데 쓰이는, 펼친 우산과 같은 모양의 장치. Danh từ
🌏 DÙ NHẢY DÙ: Thiết bị có hình như cái ô mở ra, dùng cho người hay vật rơi từ từ xuống từ trên không trung.

향 (落鄕) : 대도시에서 살다가 고향이나 시골로 이사를 감. Danh từ
🌏 VIỆC DỜI VỀ QUÊ: Sự chuyển về sinh sống ở quê hay nông thôn từ vùng thành thị.

향하다 (落鄕 하다) : 대도시에서 살다가 고향이나 시골로 이사를 가다. Động từ
🌏 VỀ QUÊ SỐNG: Đang sống ở thành phố lớn thì chuyển nhà về nông thôn hay về quê hương.

후되다 (落後 되다) : 기술, 문화, 생활 등이 일정한 기준에 미치지 못하고 뒤떨어지게 되다. Động từ
🌏 BỊ LẠC HẬU: Kĩ thuật, văn hóa, đời sống… không đạt đến tiêu chuẩn nhất định và bị tụt hậu.

후하다 (落後 하다) : 기술, 문화, 생활 등이 일정한 기준에 미치지 못하고 뒤떨어지다. Động từ
🌏 LẠC HẬU: Kĩ thuật, văn hóa, đời sống… không đạt đến tiêu chuẩn nhất định và tụt hậu.

후성 (落後性) : 기술, 문화, 생활 등이 뒤떨어진 상태. Danh từ
🌏 TÍNH LẠC HẬU: Tình hình chậm tiến, đi sau về sinh hoạt, kỹ thuật, văn hóa.

천 (落薦) : 선거에서 후보자로서 추천을 받지 못함. Danh từ
🌏 SỰ BỊ LOẠI: Việc không được tiến cử thành ứng cử viên trong bầu cử.

수 (落水) : 지붕 끝에서 물이 떨어지는 일. 또는 그 물. Danh từ
🌏 GIỌT GIANH: Nước rơi từ mép mái hiên. Hoặc hiện tượng nước chảy xuống.

담 (落膽) : 어떤 일이 바라던 대로 되지 않아 크게 실망함. Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT VỌNG: Sự thất vọng vô cùng lớn khi việc gì đó không được như mong muốn.

착 (落着) : 문제가 되었던 일이 해결될 수 있도록 결정됨. Danh từ
🌏 HƯỚNG GIẢI QUYẾT, SỰ THỎA THUẬN, SỰ DÀN XẾP, SỰ KẾT LUẬN: Điều được quyết định để một việc đang gặp vấn đề có thể được giải quyết.

관론자 (樂觀論者) : 앞날의 일이 잘 될 것이라고 믿고 앞날을 긍정적이고 희망적으로 생각하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI LẠC QUAN: Người luôn có cái nhìn đầy hi vọng và tích cực về tương lai và tin rằng việc của tương lai sẽ tốt đẹp.

인 (烙印) : 불에 달구어 찍는 쇠로 된 도장. 또는 그것으로 찍은 표시. Danh từ
🌏 DẤU SẮT NUNG: Dấu đóng bằng sắt nung nóng trong lửa. Hoặc sự đánh dấu bằng vật đó.

관하다 (樂觀 하다) : 인생이나 세상을 긍정적이고 희망적으로 보다. Động từ
🌏 LẠC QUAN, YÊU ĐỜI: Nhìn thế gian hay cuộc đời một cách tích cực và đầy hi vọng .

오자 (落伍者) : 목적지로 함께 가는 사람들의 무리에서 뒤쳐진 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BỊ TỤT LẠI, NGƯỜI BỊ RỚT LẠI: Người bị thụt lùi lại đằng sau nhóm của người cùng đi đến một địa điểm

제하다 (落第 하다) : 진학이나 진급을 하지 못하다. Động từ
🌏 Ở LẠI LỚP: Không thể lên lớp hay thăng cấp được.

하하다 (落下 하다) : 높은 곳에서 낮은 곳으로 떨어지다. Động từ
🌏 RỚT XUỐNG: Rơi từ nơi cao xuống nơi thấp.

점되다 (落點 되다) : 여러 후보 중에서 알맞은 대상이 선택되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TUYỂN, ĐƯỢC CHỌN: Đối tượng phù hợp được chọn ra trong nhiều ứng viên.

하 (落下) : 높은 곳에서 낮은 곳으로 떨어짐. Danh từ
🌏 SỰ NHẢY DÙ: Sự rớt từ trên cao xuống thấp.

화 (落花) : 꽃이 떨어짐. 또는 떨어진 꽃. Danh từ
🌏 SỰ RỤNG HOA, HOA RỤNG: Việc hoa rơi. Hoặc bông hoa bị rơi.

선 (落選) : 선거에서 떨어짐. Danh từ
🌏 SỰ THẤT BẠI TRONG BẦU CỬ: Sự bại trận trong cuộc tranh cử.

오 (落伍) : 목적지로 함께 가는 사람들의 무리에서 뒤쳐지는 것. Danh từ
🌏 SỰ RỚT LẠI: Sự tụt lại đằng sau của nhóm người đang cùng đi đến địa điểm nào đó.

엽수 (落葉樹) : 가을이나 겨울에 잎이 떨어지고 봄에 새 잎이 나는 나무. Danh từ
🌏 CÂY THAY LÁ: Cây rụng lá vào mùa thu hoặc mùa đông và mọc lá mới vào mùa xuân.

관론 (樂觀論) : 세상일을 희망적으로 생각하는 견해. Danh từ
🌏 LUẬN ĐIỂM LẠC QUAN, QUAN ĐIỂM LẠC QUAN: Cách nhìn sự việc trong thế giới đầy hi vọng.


:
Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa ẩm thực (104) Xem phim (105) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn luận (36) Sinh hoạt nhà ở (159) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (52) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt công sở (197) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)