🌟 궂은비

Danh từ  

1. 날을 어두침침하게 하면서 오랫동안 내리는 비.

1. CƠN MƯA DAI DẲNG, MƯA DẦM: Mưa trong thời gian dài làm cho ban ngày trở nên âm u.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 궂은비가 그치다.
    The bad rain stops.
  • 궂은비가 내리다.
    Bad rain falls.
  • 궂은비가 물러가다.
    Bad rain receded.
  • 궂은비가 오다.
    Bad rain comes.
  • 궂은비를 맞다.
    Get rained on.
  • 지루하게 계속 내리던 궂은비가 그치자 마음까지 상쾌해진다.
    The bad rain, which had been drizzling, stopped and my heart was refreshed.
  • 기상청은 지난주 내내 계속됐던 궂은비가 마침내 내일 물러갈 것으로 예보했다.
    The korea meteorological administration (kma) forecast that the bad rain, which continued throughout last week, will finally recede tomorrow.
  • 김 씨는 우산도 없이 궂은비를 맞으며 걸으면서도 오히려 시원하다고 느낄 만큼 기분이 좋았다.
    Kim was in such a good mood that he felt cool while walking in the rain without an umbrella.
  • 비가 언제쯤 그칠까?
    When will the rain stop?
    궂은비여서 아마 하루 종일 내릴 것 같아.
    It's a bad rain, so i think it'll probably rain all day.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 궂은비 (구즌비)

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mua sắm (99) Luật (42) Tâm lí (191) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59) Hẹn (4) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt trong ngày (11) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Ngôn ngữ (160) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thứ trong tuần (13)