🌟 깜작하다

Động từ  

1. 눈이 살짝 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.

1. NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP: Mắt khẽ nhắm lại rồi mở ra. Hoặc làm cho trở nên như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 눈을 깜작하다.
    Blindfold.
  • 아이가 눈을 깜작하며 앙증맞은 표정을 지었다.
    The child blinked his eyes and put on a dainty look.
  • 나는 그가 죽었다는 소식에 놀라 눈만 깜작할 뿐 아무 말도 할 수 없었다.
    I was stunned by the news of his death and couldn't say anything.
  • 황사 때문에 눈을 제대로 뜰 수가 없어요.
    I can't open my eyes properly because of the yellow dust.
    맞아요. 저도 오늘 길을 걸으면서 몇 번이나 눈을 깜작했어요.
    That's right. i also blacked out my eyes several times while walking on the street today.
센말 깜짝하다: 눈이 살짝 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 깜작하다 (깜자카다)
📚 Từ phái sinh: 깜작: 눈을 살짝 감았다가 뜨는 모양.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa ẩm thực (104) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tính cách (365) Xin lỗi (7) Chính trị (149) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi món (132) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề môi trường (226) Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt công sở (197)