🌟 기인되다 (起因 되다)

Động từ  

1. 어떤 사건이나 현상 등이 어떤 일에서 원인이 되어 시작되다.

1. ĐƯỢC KHỞI NGUỒN, ĐƯỢC BẮT NGUỒN: Hiện tượng hay sự kiện nào đó trở thành nguyên nhân và được bắt đầu từ việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 만용에서 기인되다.
    Be attributed to rampant use.
  • 부주의에서 기인되다.
    Caused by carelessness.
  • 성격에서 기인되다.
    Of character.
  • 소비에서 기인되다.
    Be attributed to consumption.
  • 실수에서 기인되다.
    Resulted from a mistake.
  • 피로에서 기인되다.
    Caused by fatigue.
  • 김 대리의 병은 계속된 야근으로 인한 과로에서 기인되었다.
    Assistant manager kim's illness was caused by overwork caused by continuous overtime work.
  • 민준이의 예의 바른 행동은 부모의 올바른 가정 교육에 기인된 것이다.
    Min-jun's polite behavior is due to his parents' correct family education.
  • 이번 붕괴 사고의 원인이 뭐래요?
    What's the cause of this collapse?
    경찰 조사에 따르면 부실 공사에서 기인된 사고라고 해요.
    According to a police investigation, the accident was caused by poor construction.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기인되다 (기인되다) 기인되다 (기인뒈다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (78) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tìm đường (20) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Lịch sử (92) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28)