🌟 까치발

Danh từ  

1. 발뒤꿈치를 들고 발의 앞부분으로만 서는 것.

1. SỰ KIỄNG CHÂN, SỰ KIỄNG: Sự nâng gót chân lên và chỉ đứng bằng phần trước của bàn chân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 까치발을 들다.
    Lift a magpie's foot.
  • 까치발을 딛다.
    Get on a magpie's foot.
  • 까치발을 세우다.
    Pull up a magpie's foot.
  • 까치발을 하다.
    Magpie.
  • 까치발로 보다.
    Watch with a magpie's foot.
  • 까치발로 서다.
    Stand on a magpie's foot.
  • 나는 까치발로 서서 담장 너머를 몰래 훔쳐보았다.
    I stood on a magpie's foot and peeped over the fence.
  • 아이는 찬장에 있는 과자를 집기 위해 까치발을 하고 안간힘을 썼다.
    The child struggled to pick up the snacks in the cupboard.
  • 사람들이 너무 많아서 무대가 안 보여.
    There are so many people that i can't see the stage.
    까치발을 들고 보면 그래도 조금 보이긴 보여.
    If you hold up your magpie feet, you can still see a little.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 까치발 (까ː치발)

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói ngày tháng (59) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Yêu đương và kết hôn (19) Luật (42) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92) Chính trị (149) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) Triết học, luân lí (86) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101)