💕 Start:

CAO CẤP : 19 ☆☆ TRUNG CẤP : 18 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 297 ALL : 337

바닥 : 서거나 걸을 때 바닥에 닿는 발 아래쪽의 평평한 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LÒNG BÀN CHÂN: Phần phẳng ở phía dưới bàn chân chạm xuống nền khi đứng hay bước đi.

: 사람이나 동물의 다리 맨 끝부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÀN CHÂN: Phần cuối cùng ở chân của người hay động vật.

가락 : 발의 앞쪽 끝에 다섯 갈래로 갈라져 있는 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÓN CHÂN: Phần chia thành 5 nhánh ở phía trước của bàn chân.

명 (發明) : 지금까지 없던 새로운 기술이나 물건을 처음으로 생각하여 만들어 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÁT MINH: Việc lần đầu tiên suy nghĩ và làm ra một sản phẩm hay một kỹ thuật mới mà từ trước tới giờ chưa có.

행 (發行) : 책이나 신문 등을 인쇄하여 내놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÁT HÀNH: Việc in ấn và đưa ra sách hay báo...

급 (發給) : 기관에서 증명서 등을 만들어 내줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẤP PHÁT, SỰ CẤP: Việc làm cho giấy chứng nhận ở cơ quan.

길 : 앞으로 움직여 걸어 나가는 발. ☆☆ Danh từ
🌏 BƯỚC ĐI: Bàn chân di chuyển bước đi về phía trước.

걸음 : 발을 옮겨 걷는 동작. ☆☆ Danh từ
🌏 BƯỚC CHÂN: Động tác di chuyển bàn chân để bước đi bước đi.

견 (發見) : 아직 찾아내지 못했거나 세상에 알려지지 않은 것을 처음으로 찾아냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÁT KIẾN. SỰ KHÁM PHÁ RA: Việc tìm ra hiện tượng hay sự vật chưa được biết đến trên thế gian hoặc chưa được tìm ra.

목 : 다리와 발이 서로 이어지는 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 CỔ CHÂN: Phần nối giữa chân và bàn chân.

자국 : 발로 밟은 자리에 남은 발의 자국. ☆☆ Danh từ
🌏 DẤU CHÂN: Dấu chân in lại chỗ bước chân đã giẫm lên.

전 (發展) : 더 좋은 상태나 더 높은 단계로 나아감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÁT TRIỂN: Sự tiến lên trạng thái tốt hơn hoặc giai đoạn cao hơn.

표회 (發表會) : 무용이나 음악 등의 예술, 창작, 연구 활동의 결과를 공개적으로 보여 주는 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 BUỔI CÔNG BỐ, BUỔI RA MẮT, BUỔI BÁO CÁO: Buổi họp mặt công bố công khai kết quả của hoạt động nghiên cứu, sáng tác, nghệ thuật của âm nhạc hay múa v.v...

등 : 발의 윗부분. ☆☆ Danh từ
🌏 MU BÀN CHÂN: Phần trên của bàn chân.

음 (發音) : 말소리를 냄. 또는 그 말소리. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÁT ÂM, PHÁT ÂM: Sự phát ra tiếng nói. Hoặc tiếng nói như vậy.

표 (發表) : 어떤 사실이나 결과, 작품 등을 세상에 드러내어 널리 알림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÔNG BỐ: Việc thông tin rộng rãi những thứ như tác phẩm, kết quả hay sự thật nào đó cho thiên hạ biết.

꿈치 : 발의 뒤쪽 끝. ☆☆ Danh từ
🌏 GÓT CHÂN: Phần cuối phía sau của bàn chân.

달 (發達) : 신체, 정서, 지능 등이 성장하거나 성숙함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÁT TRIỂN: Việc thân thể, tình cảm, trí tuệ... trưởng thành hoặc thành thục.

톱 : 발가락의 끝을 덮어 보호하고 있는 단단한 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 MÓNG CHÂN: Phần cứng che và bảo vệ phần trên của đầu ngón chân.

생 (發生) : 어떤 일이 일어나거나 사물이 생겨남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÁT SINH: Việc một việc nào đó xảy ra hay một sự vật nào đó sinh ra.

끝 : 발의 앞쪽 끝. ☆☆ Danh từ
🌏 MŨI BÀN CHÂN: Phần cuối cùng của phía trước bàn chân.

라드 (ballade) : 대중음악에서, 주로 사랑을 주제로 한 감상적인 노래. Danh từ
🌏 BẢN TÌNH CA: Bài hát tình cảm, chủ yếu mang chủ đề về tình yêu trong âm nhạc đại chúng.

효 (醱酵) : 효모나 미생물에 의해 유기물이 분해되고 변화하는 작용. Danh từ
🌏 SỰ LÊN MEN: Tác dụng làm thay đổi và phân giải chất hữu cơ do vi sinh vật hoặc do men.

돋움 : 키를 키우거나 걷는 소리가 나지 않게 하려고 발뒤꿈치를 높이 들고 발끝으로 섬. Danh từ
🌏 SỰ NHÓN CHÂN, SỰ KIỄNG CHÂN: Việc nâng cao gót chân, đứng bằng mũi chân để cho cao hơn hoặc không phát ra tiếng bước chân.

명가 (發明家) : 지금까지 없던 새로운 기술이나 물건을 처음으로 생각하여 만들어 내는 것을 전문적으로 또는 직업적으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ PHÁT MINH: Người làm công việc chuyên môn suy nghĩ và làm ra sản phẩm hay kỹ thuật mới mà từ trước tới giờ chưa có.

병 (發病) : 병이 나거나 병에 걸림. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT BỆNH: Việc mắc bệnh hay sinh bệnh.

상 (發想) : 어떠한 생각을 해 냄. 또는 그렇게 해서 얻은 생각. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT TƯỞNG, SỰ NGHĨ RA, Ý TƯỞNG: Việc nghĩ ra một ý tưởng nào đó. Hay suy nghĩ có được do làm như thế.

신자 (發信者) : 우편이나 전기 신호 등을 보내는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI GỬI: Người gửi điện tín hay thư từ.

언 (發言) : 말을 하여 의견을 나타냄. 또는 그 말. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT NGÔN, LỜI PHÁT NGÔN: Sư thể hiện ý kiến bằng lời nói. Hoặc lời như vậy.

전소 (發電所) : 수력, 화력, 원자력, 풍력, 조력, 태양력, 지열 등으로 발전기를 돌려 전기를 일으키는 시설을 갖춘 곳. Danh từ
🌏 NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN, TRẠM PHÁT ĐIỆN: Nơi có các thiết bị tạo ra điện bằng cách vận hành máy phát điện bởi thủy lực, hỏa lực, lực nguyên tử, sức gió, năng lượng mặt trời,sức nóng của mặt đất.

휘 (發揮) : 재능이나 실력 등을 잘 나타냄. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT HUY: Sự biểu lộ tốt những cái như tài năng, thực lực.

단 (發端) : 어떤 일의 시작이나 실마리. Danh từ
🌏 CĂN NGUYÊN, KHỎI NGUỒN: Nguyên cớ hay sự bắt đầu của việc nào đó.

명품 (發明品) : 지금까지 없던 물건을 생각하여 새로 만들어 낸 물건. Danh từ
🌏 SẢN PHẨM PHÁT MINH: Sản phẩm mới được suy nghĩ và làm ra mà từ trước đến giờ chưa có.

전 (發電) : 전기를 일으킴. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT ĐIỆN: Sự làm phát sinh dòng điện.

굴 (發掘) : 땅속이나 흙더미, 돌 더미 속에 묻혀 있는 것을 찾아서 파냄. Danh từ
🌏 SỰ KHAI QUẬT: Việc tìm kiếm đào ra cái được chôn vùi trong lòng đất hay đống đất, đống đá...

각 (發覺) : 숨기던 일이 드러나 알려짐. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT GIÁC, SỰ PHÁT HIỆN: Điều vốn giấu kín được bộc lộ hoặc cho biết.

령 (發令) : 직책이나 직위의 임명 또는 해임, 이동과 관련된 명령을 내림. 또는 그 명령. Danh từ
🌏 SỰ BỔ NHIỆM, SỰ ĐỀ CỬ: Việc ra mệnh lệnh liên quan đến việc di chuyển công việc, bãi nhiệm hay bổ nhiệm chức vụ hay chức trách. Hay mệnh lệnh đó.

짝 : 걸음의 수를 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 BƯỚC CHÂN: Đơn vị đếm số bước chân.

효 (發效) : 조약, 법, 공문서 등의 효력이 나타남. 또는 그 효력을 나타냄. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT HUY HIỆU LỰC, VIỆC CÓ HIỆU LỰC: Việc những thứ như điều ước, luật, công văn thể hiện hiệu lực. Hoặc việc thể hiện hiệu lực đó.

표자 (發表者) : 어떤 사실이나 의견, 입장을 공식적으로 드러내어 알리는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BÁO CÁO, BÁO CÁO VIÊN, NGƯỜI PHÁT BIỂU, NGƯỜI ĐỌC THAM LUẬN: Người thể hiện và thông báo một cách công khai về lập trường, ý kiến hay sự thật nào đó.


:
Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Du lịch (98) Diễn tả tính cách (365) Tìm đường (20) Sinh hoạt nhà ở (159) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Khí hậu (53) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (119) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sở thích (103) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76)