ㅂㅉ (
부쩍
)
: 어떤 사물이나 현상이 갑자기 크게 변화하는 모양.
☆
Phó từ
🌏 NHANH CHÓNG, MAU LẸ: Hình ảnh mà sự vật hay hiện tượng nào đó biến đổi nhiều một cách đột ngột.
ㅂㅉ (
번쩍
)
: 큰 빛이 잠깐 나타났다가 사라지는 모양.
Phó từ
🌏 CHỚP: Hình ảnh ánh sáng lớn thoáng xuất hiện rồi mất đi.
ㅂㅉ (
발찌
)
: 멋을 내기 위해 발목에 차는 둥근 모양의 장식품.
Danh từ
🌏 CÁI LẮC ĐEO CHÂN, CÁI VÒNG ĐEO CHÂN: Trang sức tròn đeo ở cổ chân để làm đẹp.
ㅂㅉ (
배짱
)
: 겁내거나 굽히지 않고 자기가 뜻하는 대로 이루려고 하는 생각이나 태도.
Danh từ
🌏 SỰ TÁO BẠO, SỰ CẢ GAN: Suy nghĩ hay thái độ định thực hiện theo ý mình mà không sợ hoặc bị khuất phục.
ㅂㅉ (
벌쭉
)
: 속의 것이 드러나게 크게 벌어진 모양.
Phó từ
🌏 TOẠC, TOÁC: Hình ảnh rách to làm cái ở bên trong lộ ra.
ㅂㅉ (
반짝
)
: 작은 빛이 잠깐 나타났다가 사라지는 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BỪNG TỈNH: Hình ảnh lấy lại tâm trạng hay tinh thần trong khoảnh khắc.
ㅂㅉ (
비쩍
)
: 살이 없이 심하게 마른 모양.
Phó từ
🌏 GẦY ĐÉT, GẦY NHẲNG: Hình ảnh gầy một cách nghiêm trọng không có thịt.
ㅂㅉ (
비쭉
)
: 기분이 언짢거나 울려고 할 때, 또는 비웃을 때 소리 없이 입을 쑥 내미는 모양.
Phó từ
🌏 (TRỀ RA) MÉO XẸO, (BĨU) XỆCH: Hình ảnh bĩu môi không ra tiếng khi tâm trạng khó chịu hay sắp khóc, hoặc khi cười chế giễu.
ㅂㅉ (
반짝
)
: 물건을 한 번에 아주 가볍게 들어 올리는 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THOĂN THOẮT: Hình ảnh nâng đồ vật lên một cách rất nhẹ nhàng trong chỉ một lượt.
ㅂㅉ (
버찌
)
: 맛이 새콤하고 단, 벚나무의 열매.
Danh từ
🌏 QUẢ ANH ĐÀO: Quả của cây anh đào có vị chua rôn rốt và ngọt.