🌟 배짱
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 배짱 (
배짱
)
🗣️ 배짱 @ Giải nghĩa
- 밸 : (낮잡아 이르는 말로) 자존심이나 배짱.
🗣️ 배짱 @ Ví dụ cụ thể
- 김 선수는 이번 올림픽에서도 금메달은 자신 있다며 배짱 두둑한 모습을 보였다. [배짱(이) 두둑하다]
- 매사에 자신감 있고 배짱이 두둑해서 멋있잖아. [배짱(이) 두둑하다]
- 승규는 빌린 돈을 갚지도 않고 언제까진 갚겠노란 약속도 없이 배짱을 튀기고 있다. [배짱(을) 튀기다[퉁기다]]
- 자기는 못 꼬시는 여자가 없다고 배짱 튀기더니 고소하다. [배짱(을) 튀기다[퉁기다]]
- 최 대리는 상사에게 그런 대담한 발언을 할 만치 배짱 있는 인물이 못 되었다. [만치]
- 도둑놈 배짱. [도둑놈]
- 참! 이놈 배짱 한번 두둑하네. [참]
🌷 ㅂㅉ: Initial sound 배짱
-
ㅂㅉ (
번째
)
: 차례나 횟수를 나타내는 말.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 THỨ: Từ thể hiện thứ tự hoặc số lần. -
ㅂㅉ (
북쪽
)
: 네 방위 중의 하나로, 나침반의 엔 극이 가리키는 쪽.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHÍA BẮC: Phía chỉ cực N, là một trong bốn hướng của la bàn. -
ㅂㅉ (
바짝
)
: 물기가 없어지도록 몹시 마르거나 졸아드는 모양.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHÔ CONG, MỘT CÁCH KHÔ RAN: Hình ảnh rất khô hoặc cô lại đến mức không còn nước. -
ㅂㅉ (
반쪽
)
: 온전한 하나의 절반.
☆
Danh từ
🌏 MỘT NỬA: Phân nửa của một cái toàn vẹn. -
ㅂㅉ (
번쩍
)
: 무거운 물건을 아주 가볍고 쉽게 들어 올리는 모양.
☆
Phó từ
🌏 (NHẤC) BỔNG: Hình ảnh nâng vật nặng lên một cách rất nhẹ nhàng và dễ dàng. -
ㅂㅉ (
발짝
)
: 걸음의 수를 세는 단위.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 BƯỚC CHÂN: Đơn vị đếm số bước chân. -
ㅂㅉ (
부쩍
)
: 어떤 사물이나 현상이 갑자기 크게 변화하는 모양.
☆
Phó từ
🌏 NHANH CHÓNG, MAU LẸ: Hình ảnh mà sự vật hay hiện tượng nào đó biến đổi nhiều một cách đột ngột. -
ㅂㅉ (
번쩍
)
: 큰 빛이 잠깐 나타났다가 사라지는 모양.
Phó từ
🌏 CHỚP: Hình ảnh ánh sáng lớn thoáng xuất hiện rồi mất đi. -
ㅂㅉ (
발찌
)
: 멋을 내기 위해 발목에 차는 둥근 모양의 장식품.
Danh từ
🌏 CÁI LẮC ĐEO CHÂN, CÁI VÒNG ĐEO CHÂN: Trang sức tròn đeo ở cổ chân để làm đẹp. -
ㅂㅉ (
배짱
)
: 겁내거나 굽히지 않고 자기가 뜻하는 대로 이루려고 하는 생각이나 태도.
Danh từ
🌏 SỰ TÁO BẠO, SỰ CẢ GAN: Suy nghĩ hay thái độ định thực hiện theo ý mình mà không sợ hoặc bị khuất phục. -
ㅂㅉ (
벌쭉
)
: 속의 것이 드러나게 크게 벌어진 모양.
Phó từ
🌏 TOẠC, TOÁC: Hình ảnh rách to làm cái ở bên trong lộ ra. -
ㅂㅉ (
반짝
)
: 작은 빛이 잠깐 나타났다가 사라지는 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BỪNG TỈNH: Hình ảnh lấy lại tâm trạng hay tinh thần trong khoảnh khắc. -
ㅂㅉ (
비쩍
)
: 살이 없이 심하게 마른 모양.
Phó từ
🌏 GẦY ĐÉT, GẦY NHẲNG: Hình ảnh gầy một cách nghiêm trọng không có thịt. -
ㅂㅉ (
비쭉
)
: 기분이 언짢거나 울려고 할 때, 또는 비웃을 때 소리 없이 입을 쑥 내미는 모양.
Phó từ
🌏 (TRỀ RA) MÉO XẸO, (BĨU) XỆCH: Hình ảnh bĩu môi không ra tiếng khi tâm trạng khó chịu hay sắp khóc, hoặc khi cười chế giễu. -
ㅂㅉ (
반짝
)
: 물건을 한 번에 아주 가볍게 들어 올리는 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THOĂN THOẮT: Hình ảnh nâng đồ vật lên một cách rất nhẹ nhàng trong chỉ một lượt. -
ㅂㅉ (
버찌
)
: 맛이 새콤하고 단, 벚나무의 열매.
Danh từ
🌏 QUẢ ANH ĐÀO: Quả của cây anh đào có vị chua rôn rốt và ngọt.
• Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Nói về lỗi lầm (28) • Thể thao (88) • Tìm đường (20) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Sự kiện gia đình (57) • Chào hỏi (17) • Văn hóa đại chúng (82) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Thời tiết và mùa (101) • Giáo dục (151) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Mua sắm (99) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Văn hóa ẩm thực (104) • Lịch sử (92) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Cảm ơn (8) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Mối quan hệ con người (52) • Xem phim (105) • Sử dụng bệnh viện (204) • Vấn đề xã hội (67) • Giải thích món ăn (119) • Kiến trúc, xây dựng (43)