🌟 느긋이

Phó từ  

1. 서두르지 않고 마음의 여유가 있게.

1. MỘT CÁCH CHẬM RÃI, MỘT CÁCH THONG THẢ: Một cách không vội vàng và trong lòng thấy rảnh rỗi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 느긋이 걷다.
    Walk leisurely.
  • 느긋이 기다리다.
    Wait leisurely.
  • 느긋이 먹다.
    Eat at ease.
  • 느긋이 보다.
    Take a leisurely look.
  • 느긋이 생각하다.
    Take it easy.
  • 느긋이 움직이다.
    Move leisurely.
  • 할아버지는 느긋이 걸으며 주변의 풍경을 감상하셨다.
    Grandfather walked leisurely and enjoyed the surrounding scenery.
  • 나는 점심을 먹고 난 후 창가에 앉아 느긋이 녹차를 마시는 것을 좋아한다.
    I like to sit by the window and relax after lunch.
  • 택시를 부른 지가 언젠데 아직도 안 와!
    It's been a while since i called a taxi, and it's still not here!
    곧 오겠지. 서두르지 말고 느긋이 기다려 보자고.
    He'll be here soon. let's wait and see.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 느긋이 (느그시)

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (78) Cách nói ngày tháng (59) Hẹn (4) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả vị trí (70) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (255) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Sự khác biệt văn hóa (47)