🌟 다의성 (多義性)

Danh từ  

1. 한 단어나 한 문장이 둘 이상의 의미를 지니고 있는 현상이나 특성.

1. TÍNH ĐA NGHĨA: Đặc tính hoặc hiện tượng mà một từ hay một câu có từ hai nghĩa trở lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다의성을 가지다.
    Having polymorphism.
  • 다의성을 띠다.
    Be polymorphic.
  • 다의성을 지니다.
    Polymorphic.
  • 이 문장은 세 가지 의미로 해석이 가능하므로 다의성을 띤다고 할 수 있다.
    This sentence can be interpreted in three ways, so it can be said to be multi-meaning.
  • 다의성을 가지고 있는 단어는 앞뒤의 문맥을 살펴서 해당 의미를 파악해야 한다.
    Words with polymorphism should be identified by looking at the context before and after.
  • 영어 단어는 정말 외워도 외워도 끝이 없는 것 같아.
    English words seem to be endless, really memorizing and memorizing.
    특히 다의성이 있는 단어들을 익힐 때는 더 어렵지? 힘내.
    It's especially hard when you're learning multiple words, right? cheer up.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 다의성 (다의썽) 다의성 (다이썽)

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chính trị (149) Mua sắm (99) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả trang phục (110) Sở thích (103) Giáo dục (151) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204)