🌟 넌지시

Phó từ  

1. 드러나지 않게 은근히.

1. MỘT CÁCH TINH TẾ: Một cách kín kẽ không lộ ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 넌지시 권하다.
    Suggest implicitly.
  • 넌지시 떠보다.
    Whisper away.
  • 넌지시 묻다.
    Ask implicitly.
  • 넌지시 살피다.
    Nervous to look.
  • 넌지시 의중을 캐다.
    Nonsensely prying into the mind.
  • 지수는 짝사랑하는 남학생의 표정을 넌지시 살피고 있었다.
    Jisoo was glancing at the expression of her unrequited boy.
  • 승규는 무심한 척 질문을 하면서 넌지시 그녀의 속마음을 떠보았다.
    Seung-gyu hinted at her innermost thoughts, pretending to be indifferent and asking questions.
  • 바보같이 속만 태우지 말고 그 애 마음을 넌지시 한번 떠봐.
    Don't just worry yourself like a fool, just give him a hint.
    나도 그러고 싶은데 용기가 안 나.
    I'd love to, but i don't have the courage.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 넌지시 (넌지시)


🗣️ 넌지시 @ Giải nghĩa

🗣️ 넌지시 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (52) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả ngoại hình (97) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17) Tình yêu và hôn nhân (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (82) Mua sắm (99) Khí hậu (53) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78)