🌟 누누이 (屢屢/累累 이)

Phó từ  

1. 여러 번 자꾸 되풀이하여.

1. LẶP ĐI LẶP LẠI: Liên tục lặp lại nhiều lần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 누누이 강조하다.
    Emphasize repeatedly.
  • 누누이 말하다.
    Say it over and over again.
  • 누누이 설명하다.
    Explain over and over again.
  • 누누이 일깨우다.
    Reminds me one by one.
  • 누누이 지적하다.
    To point out repeatedly.
  • 방학식 날 선생님은 학생들에게 여름철 사고 위험에 대해 누누이 설명하셨다.
    On the day of the vacation, the teacher told the students many times about the danger of summer accidents.
  • 어머니는 아이에게 우산을 잃어버리지 말고 꼭 가져오라고 누누이 당부하였다.
    The mother has repeatedly asked her child to bring an umbrella without losing it.
  • 내가 낙서하지 말라고 누누이 타일렀는데 또 낙서를 했어?
    I've been telling you not to scribble and you've scribbled again?
    엄마, 잘못했어요. 한 번만 용서해 주세요.
    Mom, i'm sorry. please forgive me just once.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 누누이 (누ː누이)

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7) Tìm đường (20) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Nghệ thuật (76) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (255) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình (57) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tính cách (365) Ngôn ngữ (160) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28)