🌟 대혁명 (大革命)

Danh từ  

1. 아주 큰 혁명.

1. CUỘC ĐẠI CÁCH MẠNG: Cuộc cách mạng rất lớn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문화 대혁명.
    Cultural revolution.
  • 식생활 대혁명.
    The great revolution of dietary life.
  • 프랑스 대혁명.
    The french revolution.
  • 대혁명이 일어나다.
    A great revolution takes place.
  • 대혁명을 일으키다.
    Start a great revolution.
  • 대혁명에 참여하다.
    Participate in the great revolution.
  • 전기 자동차가 보급되면 교통수단 분야에 대혁명이 일어날 것이다.
    When electric cars are supplied, there will be a great revolution in the transportation sector.
  • 바퀴의 발명은 인류의 생활 모습을 바꿔 준 일종의 대혁명이었다.
    The invention of the wheel was a kind of great revolution that changed the life form of mankind.
  • 프랑스 대혁명은 정치, 경제, 문화를 아우르는 사회 전반에 매우 큰 영향을 미쳤다.
    The french revolution had a very large impact on society as a whole, encompassing politics, economics and culture.
  • 대혁명이 일어난 이후에 이 나라에 어떤 변화가 있었어?
    What's changed in this country since the great revolution?
    왕정이 폐지되고 대통령을 중심으로 한 새로운 정부가 들어섰어.
    The monarchy was abolished and a new government centered on the president was established.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대혁명 (대ː형명)

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xem phim (105) Xin lỗi (7) Kinh tế-kinh doanh (273) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Ngôn luận (36) Giáo dục (151)