🌟 동일인 (同一人)

Danh từ  

1. 같은 사람.

1. CÙNG MỘT NGƯỜI: Cùng một người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동일인의 식별.
    Identifying the same person.
  • 동일인이 맞다.
    Same person is right.
  • 동일인이 아니다.
    Not the same person.
  • 동일인으로 보다.
    See as the same person.
  • 동일인임을 밝히다.
    Identify the same person.
  • 동일인임을 증명하다.
    Attest to the same person.
  • 필적 감정의 결과 이 협박 사건들은 모두 동일인의 소행인 것으로 밝혀졌다.
    As a result of handwriting appraisal, these blackmail cases were all the same person's work.
  • 민준은 이 예쁜 여인이 어릴 때 함께 놀던 친구와 동일인이라는 사실에 깜짝 놀랐다.
    Min-jun was surprised that this pretty woman was the same person as a friend she played with when she was young.
  • 아파트 분양을 신청하려고 왔는데요.
    I'm here to apply for an apartment sale.
    네. 이 서류를 먼저 작성해 주세요. 분양 신청자와 입주자는 동일인이어야 하는 것을 알고 계시죠?
    Yeah. please fill out this form first. you know that the applicant and the tenant should be the same person, right?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동일인 (동이린)

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (76) Thể thao (88) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thời gian (82) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Diễn tả vị trí (70) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)