🌟 독립되다 (獨立 되다)

Động từ  

1. 남에게 의존하거나 매여 있지 않게 되다.

1. ĐƯỢC ĐỘC LẬP, TRỞ NÊN ĐỘC LẬP: Trở nên không bị trói buộc hay phụ thuộc người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 독립된 삶.
    A life of independence.
  • 독립된 생활.
    A life of independence.
  • 독립된 환경.
    Independent environment.
  • 경제적으로 독립되다.
    Become economically independent.
  • 나는 유학 생활 동안 남에게 의존하지 않고 독립된 삶을 살았다.
    I lived an independent life without relying on others during my study abroad.
  • 승규는 스무 살이 되면서 집에서 나와 홀로 독립된 생활을 하고 있다.
    When seung-gyu turned 20, he left home and is living an independent life alone.
  • 너 요새 집에서 나와서 혼자 산다며?
    I heard you've been living alone since you left home.
    응, 아버지께서 생활이 독립되어야 비로소 성인이 되는 거라고 하셔서.
    Yeah, my father told me that life must be independent before i can become an adult.

3. 다른 것에 붙어 있거나 속해 있지 않고 독자적으로 존재하게 되다.

3. RIÊNG RẼ, ĐƠN LẬP, ĐỘC LẬP: Trở nên tồn tại một cách riêng biệt và không trực thuộc hoặc gắn với cái khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 독립된 건물.
    Independent building.
  • 독립된 공간.
    Independent space.
  • 독립된 기관.
    An independent agency.
  • 독립된 시설.
    Independent facilities.
  • 사법권이 독립되다.
    Judicial power becomes independent.
  • 육군에서 공군이 독립된 것은 약 육십 년 전의 일이다.
    It was about sixty years ago that the air force became independent from the army.
  • 우리나라는 헌법에 근거하여 엄연히 사법부가 독립되어 있는 나라이다.
    Our country is a country where the judiciary is strictly independent based on the constitution.
  • 요새 언론이 한쪽으로만 치우쳐서 보도를 하고 있는 것 같아.
    I think the media these days are leaning to one side and reporting.
    그러게. 언론이란 원래 권력으로부터 독립되어 있어야 하는데.
    Yeah. the press should be independent of the original power.

2. 한 나라가 완전한 주권을 가지게 되다.

2. ĐƯỢC ĐỘC LẬP, TRỞ NÊN ĐỘC LẬP: Một quốc gia có được chủ quyền toàn vẹn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 독립된 국가.
    An independent country.
  • 독립된 나라.
    An independent country.
  • 식민지가 독립되다.
    Colony becomes independent.
  • 조국이 독립되다.
    The motherland becomes independent.
  • 우리나라는 독립된 국가이다.
    Our country is an independent country.
  • 제이 차 세계 대전 이후 대부분의 식민지들이 독립되었다.
    After world war jacha, most colonies became independent.
  • 과거 울릉도와 주변 섬들은 우산국이라는 하나의 독립된 나라였다.
    In the past, ulleungdo and its surrounding islands were one independent country called the umbrella kingdom.
  • 선생님, 팔 월 십오 일을 독립 기념일이라고 하던데, 그게 무슨 날이에요?
    Sir, i heard that august 15 is independence day. what day is that?
    우리나라가 일본으로부터 독립된 날이란다.
    It is the day our country became independent from japan.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 독립되다 (동닙뙤다) 독립되다 (동닙뛔다)
📚 Từ phái sinh: 독립(獨立): 남에게 의존하거나 매여 있지 않음., 다른 것에 붙어 있거나 속해 있지 않…

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tâm lí (191) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn luận (36) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (78) Diễn tả ngoại hình (97) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chính trị (149) Sinh hoạt nhà ở (159) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47)