🌟 때맞추다

Động từ  

1. 정해진 때에 알맞게 하다.

1. CANH ĐÚNG LÚC, ĐIỀU CHỈNH ĐÚNG LÚC: Làm cho vừa đúng lúc đã định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 때맞추어 일어나다.
    Rise just in time.
  • 때맞춰 가다.
    Just in time.
  • 때맞춰 도착하다.
    Arrive just in time.
  • 때맞춰 찾아오다.
    Come on time.
  • 때맞춰 필요하다.
    It's necessary just in time.
  • 사람들은 크리스마스에 때맞추어 내리는 눈을 보고 행복해했다.
    People were happy to see the snow falling on time for christmas.
  • 지수가 맛있는 저녁 식사를 준비하고 있는데 남편이 때맞춰 집에 들어왔다.
    Jisoo was preparing a delicious dinner when her husband came home just in time.
  • 엄마, 나 저녁을 못 먹어 너무 배고픈데 밥 좀 주세요.
    Mom, i can't eat dinner. i'm so hungry. please give me some food.
    밥은 때맞춰 먹어야지, 지금 시간이 몇 신데 아직도 밥을 안 먹었니?
    You have to eat on time, what time is it now and you haven't eaten yet?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 때맞추다 (때맏추다) 때맞추어 (때맏추어) 때맞춰 (때맏춰) 때맞추니 (때맏추니)

📚 Annotation: 주로 '때맞추어'로 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Luật (42) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (255) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Việc nhà (48) Gọi món (132) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn luận (36) Cách nói thời gian (82)