🌟 득표율 (得票率)

Danh từ  

1. 전체 투표수에서 찬성표를 얻은 비율.

1. TỈ LỆ PHIẾU BẦU: Tỉ lệ nhận được phiếu tán thành trong tổng số phiếu bầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 최고 득표율.
    Highest percentage of votes.
  • 최저 득표율.
    The lowest percentage of votes.
  • 득표율 차이.
    Difference of votes.
  • 득표율이 낮다.
    The votes are low.
  • 득표율이 높다.
    High percentage of votes.
  • 득표율이 저조하다.
    Low turnout.
  • 그는 높은 득표율로 팬들이 뽑은 올해 최고의 선수상을 받게 되었다.
    He won the best player of the year award by his fans with a high percentage of votes.
  • 학생 회장 선거에서 최고 득표율을 올린 지수가 학생 회장으로 당선되었다.
    Ji-su, who had the highest number of votes in the student president election, was elected student president.
  • 이번 대통령 선거의 개표 현황은 어떤가요?
    How are the votes counted for this presidential election?
    지금 개표가 진행되고 있는데요, 지금까지는 여당 후보와 야당 후보의 득표율이 큰 차이를 보이지 않고 있습니다.
    We're counting now, and so far there's not much difference between the ruling and opposition candidates.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 득표율 (득표율)

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (23) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả ngoại hình (97) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Đời sống học đường (208) Khí hậu (53) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Tình yêu và hôn nhân (28) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Xem phim (105) Mua sắm (99)