🌟 마릿수 (마릿 數)

Danh từ  

1. 마리를 단위로 하여 세는 수.

1. SỐ CON: Số lượng lấy con làm đơn vị đếm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마릿수가 적다.
    Fewer marits.
  • 마릿수를 늘리다.
    Increase the number of marits.
  • 마릿수를 세다.
    Count the marits.
  • 닭장에 있는 닭의 마릿수를 세어 보니 총 스무 마리였다.
    I counted twenty chickens in the henhouse.
  • 오늘 낚시에서 잡힌 생선은 마릿수는 적지만, 크기가 제법 큰 것들이다.
    The fish caught today in fishing is small in number, but quite large in size.
  • 사육하는 소와 돼지의 마릿수는 늘었지만 값은 하락하여 축산 농가의 근심이 크다.
    The number of cattle and pigs raised has increased, but the price has fallen, causing great concern for livestock farmers.
  • 몇 년 사이 키우는 흑염소 마릿수가 늘었나 보네.
    Looks like you've grown more black goats over the years.
    그렇긴 한데 사료값이 올라서 걱정이 많아.
    Yes, but i'm worried about the rising feed prices.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 마릿수 (마리쑤) 마릿수 (마릳쑤)

Start

End

Start 릿

릿 End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả ngoại hình (97) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tìm đường (20) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Cảm ơn (8) Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (23) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (119) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Du lịch (98) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Việc nhà (48) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132)