🌟 리그전 (league 戰)

Danh từ  

1. 야구, 축구, 농구 등에서, 경기에 참가한 모든 팀이 서로 한 번 이상 겨루어 가장 많이 이긴 팀이 우승하는 경기 방식.

1. GIẢI ĐẤU (VÒNG TRÒN MỘT LƯỢT): Phương thức thi đấu trong các môn như bóng chày, bóng đá, bóng rổ mà tất cả các đội tham gia thi đấu cùng tỷ thí với nhau hơn một lần, đội thắng nhiều nhất sẽ chiến thắng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 단체 리그전.
    Team league.
  • 대학 리그전.
    University league games.
  • 춘계 리그전.
    Spring league game.
  • 리그전을 개최하다.
    Hold a league match.
  • 리그전을 벌이다.
    Have a league match.
  • 리그전을 펼치다.
    Play a league match.
  • 올해 대학 축구 대회에서는 총 스무 팀이 두 개 조로 나뉘어 리그전을 벌여 최종 우승 팀을 가린다.
    In this year's college football tournament, a total of 20 teams will be divided into two groups to play a league match to determine the final winner.
  • 지난 주말 빗속에서 진행된 일 조의 리그전을 시작으로 현재 이 조까지 경기를 치른 상태이다.
    Starting with a league match in the rain last weekend, the team has now played in this group.
Từ đồng nghĩa 리그(league): 야구, 축구 등에서 우승을 가리기 위해 경기를 벌이는 각 스포츠 팀…
Từ tham khảo 토너먼트(tournament): 여러 팀이 경기를 할 때, 진 팀은 떨어지고 이긴 팀끼리…

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thông tin địa lí (138) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giáo dục (151) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tìm đường (20) Nghệ thuật (76) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chào hỏi (17) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cảm ơn (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Đời sống học đường (208) Cách nói ngày tháng (59)