🌟 레지던트 (resident)

Danh từ  

1. 인턴 과정을 마친 다음 전문의가 되기 위해 거치는 과정.

1. QUÁ TRÌNH LÀM BÁC SỸ NỘI TRÚ: Quá trình trải qua để trở thành bác sĩ chuyên khoa, sau khi kết thúc quá trình tập sự.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 외과 레지던트.
    Surgical resident.
  • 정신과 레지던트.
    Psychiatric resident.
  • 레지던트 이 년 차.
    Resident in his second year.
  • 레지던트 과정.
    Resident course.
  • 승규는 레지던트로 일하면서 좋은 의사가 되기 위해 실력을 쌓고 있다.
    Seung-gyu is working as a resident and building up his skills to become a good doctor.
  • 그는 대학 병원에서 인턴으로 근무한 뒤 현재는 산부인과 레지던트로 있다.
    He worked as an intern at a university hospital and is now a gynecological resident.
  • 이 책은 수술 환자를 주로 다루는 중환자실 간호사와 레지던트를 위해 집필되었다.
    This book is written for intensive care nurses and residents who mainly deal with surgical patients.
Từ tham khảo 인턴(intern): 의과 대학을 졸업하고 의사 면허를 받은 후에 실제로 환자를 돌보며 …

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Yêu đương và kết hôn (19) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sở thích (103) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Mua sắm (99) Thông tin địa lí (138) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn luận (36) Văn hóa ẩm thực (104) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91)