🌟 만추 (晩秋)

Danh từ  

1. 늦은 가을.

1. CUỐI THU: Mùa thu muộn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 만추의 계절.
    Manchu season.
  • 만추의 끝자락.
    The end of the late autumn.
  • 만추의 정취.
    The flavor of manchu.
  • 만추의 하늘.
    Manchu sky.
  • 만추가 다가오다.
    Manchu approaches.
  • 만추를 즐기다.
    Enjoy the late autumn.
  • 만추에 접어들다.
    Enter late autumn.
  • 때는 어느새 만추에 접어들어 낙엽도 다 지고 곧 겨울로 넘어가려는 찰나였다.
    The time was just about to enter the late autumn, and the leaves were all gone and soon to move on its way to winter.
  • 산에 오르니 여기저기에 울긋불긋 단풍이 들어 만추의 정취를 한껏 느낄 수 있었다.
    As i climbed the mountain, i could feel the atmosphere of manchu because of the colorful autumn foliage here and there.
  • 벌써 십일월도 다 갔구나.
    You're almost there.
    그러게 말이야. 만추의 끝자락이라 그런지 이제 날씨도 제법 쌀쌀해졌어.
    I know. it's quite chilly now, maybe because it's the end of late autumn.
Từ đồng nghĩa 늦가을: 늦은 가을.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 만추 (만ː추)

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khoa học và kĩ thuật (91) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi món (132) Gọi điện thoại (15) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Diễn tả trang phục (110) Sở thích (103) Chế độ xã hội (81) Xem phim (105) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Lịch sử (92)