🌟 떠맡기다

Động từ  

1. 남에게 어떤 일이나 책임 등을 억지로 맡게 하다.

1. PHÓ THÁC, GIAO PHÓ: Khiến cho người khác phải miễn cưỡng nhận một việc hay trách nhiệm nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 떠맡기고 도망가다.
    Leave and run away.
  • 아이를 떠맡기다.
    Hand over a child.
  • 일을 떠맡기다.
    To undertake a task.
  • 짐을 떠맡기다.
    Leave the burden on.
  • 책임을 떠맡기다.
    Shoulder the responsibility.
  • 남편은 육아와 가사 노동을 나에게만 떠맡기고 모른 척했다.
    My husband left childcare and housework to me only and pretended not to know.
  • 나는 편찮으신 부모님을 동생에게 떠맡긴 것이 못내 마음에 걸렸다.
    I couldn't bear to leave my sick parents to my brother.
  • 왜 김 대리 일까지 당신이 해요?
    Why do you even work for mr. kim?
    나한테 잘 부탁한다고 떠맡기고 휴가를 가 버렸어.
    He left me with a favor and went on vacation.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 떠맡기다 (떠맏끼다) 떠맡기어 (떠맏끼어떠맏끼여) 떠맡겨 (떠맏껴) 떠맡기니 (떠맏끼니)
📚 Từ phái sinh: 떠맡다: 어떤 일이나 책임 등을 모두 맡다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Dáng vẻ bề ngoài (121) Việc nhà (48) Gọi điện thoại (15) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Đời sống học đường (208)