🌟 떡잎

Danh từ  

1. 씨앗에서 움이 트면서 처음으로 나오는 잎.

1. LÁ MẦM, CHỒI NON: Lá ra đầu tiên khi mầm nảy ra từ hạt giống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 떡잎이 나오다.
    The leaves come out.
  • 떡잎이 솟아나다.
    Rice cake leaves rise.
  • 떡잎이 시들다.
    The leaves of the rice cake wither.
  • 떡잎이 자라다.
    The leaves grow.
  • 며칠 전에 심은 씨앗에서 떡잎이 솟아나기 시작했다.
    The seed planted a few days ago began to spring up the leaves.
  • 식물은 씨앗의 영양분을 활용해 제일 먼저 떡잎을 낸다.
    Plants are the first to make use of seed nutrients.
  • 조그마한 떡잎이 땅에서 솟아나 햇빛을 향해 꼼지락거린다.
    A small leaf rises from the ground and wiggles toward the sun.
  • 엄마, 전에 심은 씨앗에서 떡잎이 솟아났어요!
    Mom, the seed that i planted before has sprung up!
    그래. 앞으로 정성껏 가꾸면 무럭무럭 자랄 거야.
    Yeah. if you take care of it carefully, it will grow well.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 떡잎 (떵닙) 떡잎이 (떵니피) 떡잎도 (떵닙또) 떡잎만 (떵님만)

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi điện thoại (15) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Diễn tả trang phục (110) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Việc nhà (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thứ trong tuần (13) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình (57)