🌟 무의촌 (無醫村)

Danh từ  

1. 의사나 의료 시설이 없는 곳.

1. LÀNG KHÔNG CÓ CƠ SỞ Y TẾ: Nơi không có cơ sở y tế hoặc bác sĩ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무의촌 봉사 활동.
    Volunteer work in the village of muui.
  • 무의촌 진료.
    Medical treatment in the village of muui.
  • 무의촌에 가다.
    Go to the muui village.
  • 의학을 전공하는 그는 방학 동안 무의촌에 가서 의료 봉사 활동을 했다.
    Medical major, he went to the muui village during the vacation and did medical volunteer work.
  • 중국은 매우 지역이 넓기 때문에 지방의 시골 산간에는 의사의 손이 미치지 못하는 무의촌이 많다.
    China is so large in area that there are many villages in rural mountains that are beyond the reach of doctors.
  • 석사 과정을 마친 후엔 무엇을 할 계획이야?
    What are you planning to do after you finish your master's degree?
    무의촌에 가서 봉사를 하면서 살 생각이야.
    I'm thinking of going to muui village and doing volunteer work.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무의촌 (무의촌) 무의촌 (무이촌)

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Giáo dục (151) Tâm lí (191) Du lịch (98) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn luận (36) Văn hóa ẩm thực (104) Lịch sử (92) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Nói về lỗi lầm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt công sở (197) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52)