🌟 문단 (文壇)

  Danh từ  

1. 문학과 관련된 일을 하는 사람들이 활동하는 분야.

1. DIỄN ĐÀN VĂN HỌC: Lĩnh vực hoạt động của những người làm việc liên quan đến văn học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문단 활동.
    Paragraph activity.
  • 문단에 나서다.
    Set out in the literary world.
  • 문단에 선보이다.
    Present in the literary world.
  • 문단에 알려지다.
    Known to paragraph.
  • 문단에 진출하다.
    Enter the literary world.
  • 남자는 이 년 전에 한 단편 소설을 발표하며 문단에 나왔다.
    The man appeared in the literary world two years ago, releasing a short novel.
  • 새롭게 등단한 신인 작가가 문단에 신선한 충격을 안겨 주었다.
    The newly launched new writer gave the literary world a fresh shock.
  • 김 선생은 문단에 데뷔한 이후 훌륭한 작품들을 많이 발표하였다.
    Kim has published many great works since his literary debut.
  • 나는 문단에서 중견 소리를 듣는 한 선배 작가의 작품을 모두 찾아 읽었다.
    I searched and read all the works of a senior writer who listened to the sounds of the middleman in the literary world.
  • 우리 문단에 커다란 영향력을 미친 작가 중에는 외국 작가들도 적지 않다.
    Many foreign writers have had a great influence on our literary world.
Từ đồng nghĩa 문학계(文學界): 문학과 관련이 있는 사람들의 사회.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 문단 (문단)
📚 thể loại: Ngôn ngữ  

🗣️ 문단 (文壇) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191) Nói về lỗi lầm (28) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt công sở (197) Sức khỏe (155) Giáo dục (151) Văn hóa ẩm thực (104) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Ngôn luận (36) Diễn tả vị trí (70) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Khoa học và kĩ thuật (91) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)