💕 Start:

CAO CẤP : 15 ☆☆ TRUNG CẤP : 15 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 156 ALL : 189

(門) : 사람이 안과 밖을 드나들거나 물건을 넣고 꺼낼 수 있게 하기 위해 열고 닫을 수 있도록 만든 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA: Thiết bị có thể đóng mở để con người có thể vào trong và ra ngoài hay đặt vào và lấy ra đồ đạc.

제 (問題) : 답을 요구하는 물음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỀ (BÀI THI): Câu hỏi yêu cầu trả lời.

화 (文化) : 사회의 공동체가 일정한 목적 또는 생활 이상을 실현하기 위하여 만들고, 익히고, 공유하고, 전달하는 물질적, 정신적 활동. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VĂN HÓA: Hoạt động mang tính vật chất và tinh thần do cộng đồng xã hội tạo ra, thích ứng, chia sẻ và truyền bá để thực hiện một mục đích nhất định hoặc lý tưởng của cuộc sống.

구점 (文具店) : 종이, 연필, 지우개 등의 공부를 하거나 사무를 보는 데에 필요한 물건들을 파는 가게. ☆☆ Danh từ
🌏 CỬA HÀNG VĂN PHÒNG PHẨM: Nơi bán các đồ dùng cần thiết trong văn phòng hoặc dụng cụ học tập như giấy, bút chì, tẩy.

: 생각이나 느낌이 갑자기 떠오르는 모양. ☆☆ Phó từ
🌏 BẤT CHỢT, BỖNG DƯNG: Hình ảnh mà suy nghĩ hay cảm xúc trỗi dậy đột ngột.

명 (文明) : 사람의 물질적, 기술적, 사회적 생활이 발전한 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN MINH: Trạng thái phát triển của đời sống vật chất, kĩ thuật, xã hội của con người.

방구 (文房具) : 노트, 연필 등 공부를 하거나 사무를 보는 데 필요한 도구. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN PHÒNG PHẨM: Dụng cụ cần thiết cho việc học tập hay làm văn phòng như vở ghi, bút chì...

법 (文法) : 말의 소리, 단어, 문장 등을 쓰는 일정한 규칙. 또는 그것을 연구하는 학문. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN PHẠM, NGỮ PHÁP: Quy tắc nhất định sử dụng tiếng nói, từ, câu… Hoặc ngành học nghiên cứu về điều đó.

병 (問病) : 병에 걸리거나 다친 사람을 찾아가 위로함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC THĂM BỆNH: Việc tìm đến với người bị bệnh hoặc bị thương để an ủi.

서 (文書) : 다른 일의 자료가 되거나 어떤 사실을 증명하는 데 쓰이는 글을 적은 종이. ☆☆ Danh từ
🌏 TƯ LIỆU, TÀI LIỆU: Các giấy tờ ghi lại nội dung dùng để chứng minh một sự thật nào đó hay tài liệu về công việc.

의 (問議) : 궁금한 것을 물어서 의논함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC HỎI, VIỆC TÌM HIỂU: Việc hỏi và trao đổi về điều thắc mắc.

자 (文字) : 언어의 소리나 뜻을 눈으로 볼 수 있도록 적은 기호 체계. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN TỰ, CHỮ VIẾT: Hệ thống kí hiệu ghi lại âm thanh hay nghĩa của ngôn ngữ để có thể xem bằng mắt.

장 (文章) : 글을 짓는 실력이 뛰어난 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI VĂN HAY: Người có năng lực viết văn nổi trội.

제점 (問題點) : 문제가 되는 부분이나 요소. ☆☆ Danh từ
🌏 VẤN ĐỀ: Yếu tố hay phần trở thành vấn đề.

학 (文學) : 시, 소설, 수필, 희곡 등과 같이 사람의 생각이나 감정을 말이나 글로 표현한 예술. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN HỌC: Nghệ thuật thể hiện tình cảm hay suy nghĩ của con người qua văn viết hay lời nói như thơ, tiểu thuyết, tùy bút, kịch v.v...

화재 (文化財) : 문화적 가치가 뛰어나서 법으로 보호를 받거나 받아야 하는 유물 및 유적. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI SẢN VĂN HÓA, DI SẢN VĂN HÓA: Di vật hay di tích có giá trị văn hóa cao được bảo tồn hay cần được bảo tồn theo luật pháp.

화적 (文化的) : 문화와 관련된 것. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN HÓA: Những thứ có liên quan đến văn hóa.

화적 (文化的) : 문화와 관련된. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH VĂN HÓA: Liên quan đến văn hóa.

과 (文科) : 문학, 철학, 심리학, 역사학 등의 인문과 사회 분야를 연구하는 학과. 또는 그런 학문. Danh từ
🌏 NGÀNH NHÂN VĂN: Ngành học hay chuyên ngành nghiên cứu các lĩnh vực về xã hội và nhân văn như văn học, triết học, xã hội học, tâm lý học, lịch sử học. Hoặc môn học như vậy.

구 (文句) : 특정한 뜻을 나타내는, 몇 낱말로 된 말. Danh từ
🌏 MỆNH ĐỀ, CỤM TỪ: Từ được cấu tạo bằng một vài từ biểu thị ý nghĩa đặc biệt nào đó.

단 (文壇) : 문학과 관련된 일을 하는 사람들이 활동하는 분야. Danh từ
🌏 DIỄN ĐÀN VĂN HỌC: Lĩnh vực hoạt động của những người làm việc liên quan đến văn học.

단 (文段) : 글에서 여러 문장들이 모여 하나의 완결된 생각을 나타내는 단위. Danh từ
🌏 ĐOẠN VĂN: Đơn vị trong văn viết tập hợp nhiều câu văn lại với nhau để thể hiện một suy nghĩ trọn vẹn.

상 (問喪) : 초상집에 찾아가 애도의 뜻을 표현하여 상주를 위로함. Danh từ
🌏 VIỆC VIẾNG TANG, VIỆC DỰ LỄ TANG: Việc tìm đến nhà mới có tang để thể hiện sự thương cảm và an ủi tang chủ.

안 (問安) : 웃어른께 안부를 여쭙고 인사를 드리는 일. Danh từ
🌏 SỰ VẤN AN: Việc chào và hỏi thăm sức khỏe của người bề trên.

어 (文語) : 일상적인 대화가 아닌 글에서 쓰는 말. Danh từ
🌏 VĂN VIẾT: Ngôn ngữ dùng để viết chứ không phải dùng trong đàm thoại thông thường.

지르다 : 어떤 것의 표면을 밀거나 비비다. Động từ
🌏 CHÀ, CHÙI, LAU: Chà hay lau bề mặt của cái gì đó.

학적 (文化的) : 문학의 특성을 가진. 또는 문학과 관련된. Định từ
🌏 MANG TÍNH VĂN HỌC: Mang đặc tính văn học. Hoặc có liên quan đến văn học.

학적 (文學的) : 문학의 특성을 가진 것. 또는 문학과 관련된 것. Danh từ
🌏 MANG TÍNH VĂN HỌC: Mang đặc tính văn học. Hoặc có tính chất có liên quan đến văn học.

항 (問項) : 문제의 항목. Danh từ
🌏 CÂU HỎI, VẤN ĐỀ: Hạng mục của vấn đề.

헌 (文獻) : 옛날의 제도나 문물을 아는 데 증거가 되는 자료나 기록. Danh từ
🌏 VĂN HIẾN: Tư liệu hay ghi chép trở thành chứng cứ trong việc tìm hiểu chế độ hay văn vật của ngày xưa.

형 (文型) : 문장의 구조, 종류, 기능 등에 의해 나누어진 문장의 유형. Danh từ
🌏 MẪU CÂU: Loại hình của câu được chia ra theo cấu trúc, chủng loại, chức năng của câu.

화생활 (文化生活) : 문화와 관련된 활동을 하거나 즐기는 생활. Danh từ
🌏 ĐỜI SỐNG VĂN HÓA: Sinh hoạt thưởng thức hay hoạt động có liên quan đến văn hóa.

화유산 (文化遺産) : 문화적인 가치가 높아 후손들에게 물려 줄 필요가 있는 문화나 문화재. Danh từ
🌏 DI SẢN VĂN HÓA: Tài sản văn hóa hay văn hóa có giá trị về mặt văn hóa cao, cần được lưu truyền cho hậu thế.


:
Nói về lỗi lầm (28) Thời tiết và mùa (101) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Thể thao (88) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Việc nhà (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình (57) Tìm đường (20) Sở thích (103) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (119) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8)