🌾 End:

CAO CẤP : 29 ☆☆ TRUNG CẤP : 12 ☆☆☆ SƠ CẤP : 11 NONE : 122 ALL : 174

남대 (南大門) : 서울시에 위치한 조선 시대 도성의 남쪽 정문. 사대문의 하나로 '숭례문'이 정식 이름이다. 국보 제1호이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NAMDAEMUN: Cửa chính phía Nam của cung thành thời Joseon nằm ở thành phố Seoul. Một trong bốn cổng thành, có tên chính thức là Sungryemun. Là quốc bảo số 1 của Hàn Quốc.

동대 (東大門) : 서울에 위치한 조선 시대 도성의 동쪽 정문. 사대문의 하나로 '흥인지문'이 정식 이름이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DONGDAEMUN: Cửa chính ở hướng Đông của thành Seoul xưa, thuộc Jung-gu thủ đô Seoul, tên chính thức là Heunginjimun.

(房門) : 열거나 닫을 수 있게 방의 입구에 달아 놓은 문. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA PHÒNG: Cửa đặt ở lối vào của phòng để có thể mở hay đóng.

(訪問) : 사람을 만나거나 무엇을 보기 위해 어떤 장소를 찾아감. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THĂM VIẾNG, SỰ ĐẾN GẶP, SỰ ĐẾN THĂM: Việc tìm đến địa điểm nào đó để gặp ai đó hay xem cái gì.

(注文) : 어떤 물건을 만들거나 파는 사람에게 그 물건의 종류, 수량, 모양, 크기 등을 말해 주고 그렇게 만들거나 보내어 달라고 부탁하는 일이나 내용. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẶT HÀNG: Nội dung hay việc yêu cầu người bán hay người sản xuất ra một món hàng nào đó làm và gửi cho mình theo số lượng, kích thước, hình dáng, chủng loại mà mình mong muốn.

(質問) : 모르는 것이나 알고 싶은 것을 물음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC HỎI, VIỆC CHẤT VẤN, CÂU HỎI: Việc hỏi điều mà mình không biết hay điều muốn biết.

(窓門) : 공기나 햇빛이 들어올 수 있도록 벽이나 지붕에 만들어 놓은 문. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA SỔ: Cửa được trổ sẵn ở trên tường hay mái để không khí hay ánh sáng mặt trời có thể tỏa vào.

(新聞) : 정기적으로 세상에서 일어나는 새로운 일들을 알려 주는 간행물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÁO, BÁO CHÍ: Ấn phẩm định kì cho biết những việc mới đang xảy ra trên thế gian.

안내 (案內文) : 어떤 내용을 소개하여 알려 주는 글. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TỜ HƯỚNG DẪN: Chữ viết giới thiệu hay cho biết một nội dung nào đó.

(門) : 사람이 안과 밖을 드나들거나 물건을 넣고 꺼낼 수 있게 하기 위해 열고 닫을 수 있도록 만든 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA: Thiết bị có thể đóng mở để con người có thể vào trong và ra ngoài hay đặt vào và lấy ra đồ đạc.

(正門) : 사람이나 차들이 주로 드나드는, 건물의 정면에 있는 문. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA CHÍNH, CỔNG CHÍNH, LỐI VÀO CHÍNH: Cửa ở chính diện của ngôi nhà mà chủ yếu là người hay xe cộ ra vào.

감상 (感想文) : 어떤 물건이나 현상을 보거나 듣고 나서 느낀 것을 쓴 글. ☆☆ Danh từ
🌏 BÀI CẢM TƯỞNG, BÀI CẢM THỤ: Bài viết điều cảm nhận sau khi nghe hoặc nhìn hiện tượng hay đồ vật nào đó.

- (文) : ‘글’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 VĂN, BÀI: Hậu tố thêm nghĩa 'bài viết'.

(學問) : 어떤 분야를 체계적으로 배워서 익힘. 또는 그런 지식. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỌC HÀNH, HỌC VẤN: Sự học hỏi làm quen với lĩnh vực nào đó một cách hệ thống. Hoặc kiến thức như vậy.

(漢文) : 옛날 중국의 문장. ☆☆ Danh từ
🌏 HÁN VĂN: Văn chương của Trung Quốc thời xưa.

(뒷 門) : 방이나 건물의 뒤에 있는 문. ☆☆ Danh từ
🌏 CỬA SAU, CỬA HẬU: Cửa ở phía sau của căn phòng hay tòa nhà

(部門) : 어떤 분야를 구별하여 갈라놓은 특정한 부분이나 영역. ☆☆ Danh từ
🌏 BỘ MÔN, BỘ PHẬN, PHẦN: Bộ phận hay lĩnh vực riêng tách ra do phân biệt lĩnh vực nào đó.

(設問) : 어떤 사실을 조사하기 위해서 여러 사람에게 질문함. 또는 그러한 질문. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHẢO SÁT, VIỆC ĐIỀU TRA THÔNG TIN: Việc hỏi nhiều người để điều tra tìm hiểu về một sự thật nào đó. Hoặc câu hỏi như thế.

(所聞) : 사람들 사이에 널리 퍼진 말이나 소식. ☆☆ Danh từ
🌏 TIN ĐỒN, LỜI ĐỒN: Tin tức hay lời nói lan rộng ra giữa mọi người.

(大門) : 주로 집의 앞쪽에 있어 사람들이 드나드는 큰 문. ☆☆ Danh từ
🌏 CỬA LỚN: Cửa lớn trước nhà mà người ta đi ra đi vào.

(疑問) : 어떤 것에 대해 의심스럽게 생각함. 또는 의심스러운 문제나 사실. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHI VẤN, ĐIỀU NGHI VẤN: Sự suy nghĩ hoài nghi về điều nào đó. Hoặc vấn đề hay sự việc đáng ngờ.

(作文) : 글을 지음. 또는 지은 글. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VIẾT LÁCH, SỰ VIẾT VĂN, SỰ LÀM VĂN, BÀI VĂN: Sự tạo ra bài viết. Hoặc bài viết được tạo ra.

(專門/顓門) : 어떤 분야에 많은 지식과 경험을 가지고 그 분야만 연구하거나 맡음. 또는 그 분야. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHIÊN CỨU CHUYÊN MÔN, SỰ ĐẢM NHẬN CHUYÊN TRÁCH, LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN, LĨNH VỰC CHUYÊN NGÀNH: Việc có nhiều kiến thức và kinh nghiệm trong lĩnh vực nào đó và chỉ nhận hoặc nghiên cứu lĩnh vực đó. Hoặc lĩnh vực đó.

(論文) : 어떠한 주제에 대한 학술적인 연구 결과를 일정한 형식에 맞추어 체계적으로 쓴 글. Danh từ
🌏 LUẬN VĂN: Một bài viết có hệ thống theo một hình thức nhất định để trình bày kết quả nghiên cứu mang tính học thuật về một chủ đề nào đó.

논설 (論說文) : 읽는 이를 설득하기 위하여 어떤 주제에 대한 자신의 생각이나 의견을 논리적으로 설명한 글. Danh từ
🌏 VĂN NGHỊ LUẬN: Bài viết giải thích một cách lô gic ý kiến hay suy nghĩ của bản thân về chủ đề nào đó để thuyết phục người đọc.

(名門) : 훌륭한 가풍으로 이름난 좋은 집안. Danh từ
🌏 DANH GIA VỌNG TỘC, GIA ĐÌNH DANH GIÁ.: Gia đình nổi danh với gia phong lừng lẫy.

(英文) : 영어로 쓴 글. Danh từ
🌏 ANH VĂN: Bài viết bằng tiếng Anh.

(例文) : 단어나 내용을 설명하기 위해 예를 들어 보여 주는 문장. Danh từ
🌏 CÂU VÍ DỤ, CÂU THÍ DỤ: Câu văn đưa ra ví dụ để giải thích nội dung hay từ vựng.

(말 門) : 말을 하기 위해 여는 입. Danh từ
🌏 CỬA MIỆNG: Miệng mở ra để nói.

(反問) : 물음에 대답하지 않고 질문을 한 상대방에게 도리어 물음. Danh từ
🌏 SỰ HỎI LẠI: Việc không trả lời câu hỏi mà trái lại còn hỏi lại người đã hỏi.

헛소 (헛 所聞) : 사람들 사이에 널리 퍼진 근거 없는 말. Danh từ
🌏 TIN ĐỒN NHẢM, TIN VỊT: Lời nói không có căn cứ lan rộng giữa mọi người.

(本文) : 문서나 긴 글에서 중심이 되는 글. Danh từ
🌏 THÂN BÀI, NỘI DUNG CHÍNH: Đoạn viết trở thành trọng tâm trong văn bản hay bài viết dài.

기행 (紀行文) : 여행하며 보고 듣고 느끼고 경험한 것을 적은 글. Danh từ
🌏 BÀI KÝ HÀNH, BÀI NHẬT KÝ DU LỊCH: Bài viết ghi lại những điều đã được nghe, nhìn, cảm nhận và trải nghiệm trong chuyến du lịch.

(同門) : 같은 학교를 나온 사람이나 같은 스승에게서 배운 사람. Danh từ
🌏 ĐỒNG MÔN: Người học cùng một thầy hoặc người cùng tốt nghiệp ở một trường.

등용 (登龍門) : 출세하기 위하여 거쳐야 하는 어려운 과정. Danh từ
🌏 CỬA ẢI, CỬA NGÕ: Quá trình khó khăn phải trải qua để thành đạt.

(波紋) : 수면에 생긴 물결. Danh từ
🌏 SÓNG LĂN TĂN: Sóng nước sinh ra trên mặt nước.

(地文) : 교과서나 시험 문제 등에서 주어진 내용의 글. Danh từ
🌏 NỘI DUNG CÂU HỎI: Phần chữ viết có nội dung được cho vào sách giáo khoa hay đề thi.

(指紋) : 손가락 끝의 안쪽에 있는 살갗의 무늬. 또는 사물에 묻은 그것의 흔적. Danh từ
🌏 VÂN TAY, DẤU VÂN TAY: Hoa văn của da ở bên trong đầu ngón tay. Hoặc dấu vết của cái đó dính lên sự vật.

수소 (搜所聞) : 원하는 것을 찾기 위해 떠도는 소문을 두루 따라 다님. Danh từ
🌏 SỰ LOAN TIN, SỰ LOAN BÁO: Việc tung tin rộng rãi để tìm cái mà mình muốn.

공고 (公告文) : 관청이나 단체에서 어떤 내용을 널리 알리려고 쓴 글. Danh từ
🌏 BẢNG THÔNG BÁO: Văn bản viết để thông báo rộng rãi một nội dung nào đó từ một cơ quan hay đoàn thể.

(見聞) : 보고 들은 경험이나 이를 통해 얻은 지식. Danh từ
🌏 TRẢI NGHIỆM: Kinh nghiệm mắt thấy tai nghe hoặc những kiến thức có được từ điều đó.

경고 (警告文) : 어떤 일에 대해 조심하거나 삼가라고 주의를 주는 글. Danh từ
🌏 BẢN CẢNH BÁO: Văn bản đưa ra sự chú ý hãy cẩn thận hoặc lưu ý tới việc gì đó.

(肛門) : 배설물을 몸 밖으로 내보내는 소화 기관의 가장 아래쪽에 있는 구멍. Danh từ
🌏 HẬU MÔN: Lỗ ở phía dưới cùng của cơ quan tiêu hoá, đưa các chất thải ra bên ngoài cơ thể.

(檢問) : 경찰이나 군인이 수상하거나 의심이 가는 사람의 신분을 확인하는 것. Danh từ
🌏 SỰ KIỂM TRA: Việc cảnh sát hay lính kiểm tra thông tin cá nhân người bị tình nghi hay đáng nghi ngờ.

(公文) : 공공 기관이나 단체에서 업무에 관련하여 공식적으로 작성한 서류. Danh từ
🌏 CÔNG VĂN: Văn bản chính thức liên quan đến công việc của một tổ chức hay một cơ quan công.

: 일이 되어 가는 상태나 이유. Danh từ
🌏 DIỄN BIẾN, ĐẦU ĐUÔI: Lý do hay tình trạng diễn tiến của sự việc.

설명 (說明文) : 읽는 이에게 어떤 사실이나 지식, 정보 등을 전달하고 이해시키기 위하여 객관적이고 논리적으로 쓴 글. Danh từ
🌏 CÂU GIẢI THÍCH: Bài viết một cách logic và khách quan nhằm truyền đạt hay giúp người đọc hiểu về thông tin, tri thức hay sự thật nào đó.

(家門) : 한 조상으로부터 이어져 내려오는 집안. 또는 그 사회적 지위. Danh từ
🌏 GIA MÔN, GIA TỘC: Gia tộc tiếp nối từ một tổ tiên xuống. Hoặc địa vị xã hội đó.

(諮問) : 어떤 일을 더 효율적이고 바르게 처리하기 위해 전문가나 전문 기관에 의견을 물음. Danh từ
🌏 SỰ TƯ VẤN: Hỏi ý kiến của cơ quan chuyên môn hay chuyên gia để xử lí công việc hiệu quả và nhanh hơn.

(全文) : 글의 내용 전체. Danh từ
🌏 TOÀN VĂN: Toàn bộ nội dung của bài viết.

(弔問) : 초상집에 찾아가 애도의 뜻을 표현하여 상주를 위로함. Danh từ
🌏 SỰ THĂM VIẾNG, SỰ VIẾNG TANG GIA: Việc tìm đến gia đình của người chết để chia buồn và an ủi khi có người chết.

금시초 (今始初聞/今時初聞) : 어떤 이야기를 지금 처음으로 들음. Danh từ
🌏 ĐIỀU LẦN ĐẦU ĐƯỢC NGHE, NAY MỚI NGHE, GIỜ MỚI NGHE: Việc lần đầu tiên được nghe một câu chuyện nào đó.


:
Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Luật (42) Sinh hoạt nhà ở (159) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề xã hội (67) Sở thích (103) Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thể thao (88) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Ngôn luận (36) Yêu đương và kết hôn (19) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70)