🌟 무리수 (無理數)

Danh từ  

1. 실수이면서 분수로는 나타낼 수 없는 수.

1. SỐ VÔ TỶ: Vừa là số thực vừa là số không thể biểu thị bằng phân số.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무리수를 공부하다.
    Study irrationalities.
  • 무리수를 배우다.
    Learn an irrational number.
  • 무리수를 이용하다.
    Use an irrational number.
  • 무리수를 정의하다.
    Define an irrational number.
  • 이 문제는 답이 무리수로 나온다.
    The answer to this question is unreasonable.
  • 우리는 오늘 수학 시간에 무리수의 개념에 대해 배웠다.
    We learned about the concept of irrationality in today's math class.
  • 그러니까 무리수는 분수로 나타내기에는 무리인 수인 거지?
    So an irrational number is too much to represent as a fraction, right?
    하하, 그렇게 외우면 외우기 쉽겠다.
    Haha, it would be easy to memorize if you memorized it like that.
Từ tham khảo 유리수(有理數): 정수나 분수의 형식으로 나타낼 수 있는 수.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무리수 (무리수)

🗣️ 무리수 (無理數) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (78) Mua sắm (99) Vấn đề xã hội (67) Chế độ xã hội (81) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Sử dụng bệnh viện (204) Khoa học và kĩ thuật (91) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (76) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi món (132) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)