🌟 명패 (名牌)

Danh từ  

1. 이름이나 직위 등을 써서 책상 위에 놓는 패.

1. BẢNG CHỨC DANH, BIỂN CHỨC DANH: Biển ghi tên hay chức vụ... đặt trên bàn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 큼지막한 명패.
    Large plaque.
  • 명패를 걸다.
    Hang a plaque.
  • 명패를 놓다.
    Put up a plaque.
  • 명패를 반납하다.
    Return the nameplate.
  • 명패를 새기다.
    Engrave a plaque.
  • 회의실의 탁자 위에는 회의 참석자의 이름과 직위가 적힌 명패가 놓여 있었다.
    On the table in the conference room was a plaque bearing the name and rank of the meeting participants.
  • 이번에 부장으로 승진한 그는 자신의 이름이 적힌 명패를 뿌듯하게 바라보았다.
    This time promoted to manager, he looked proudly at the plaque bearing his name.
  • 승진을 축하드립니다.
    Congratulations on your promotion.
    고마워요. 이번에 직급이 바뀐 새 명패도 만들었답니다.
    Thank you. i also made a new nameplate with a new position.

2. 이름이나 직위를 적은 표.

2. BẢNG TÊN, BIỂN TÊN: Bảng ghi tên hay chức vụ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가슴의 명패.
    A chest plaque.
  • 상의의 명패.
    A plaque of the coat.
  • 명패를 걸다.
    Hang a plaque.
  • 명패를 나눠 주다.
    Distribute nameplates.
  • 명패를 달다.
    Put on a plaque.
  • 명패에 이름을 쓰다.
    Write one's name on a plaque.
  • 군복 상의에는 이름이 수놓아진 명패가 달려 있었다.
    The uniform top had a nameplate embroidered on it.
  • 제각기 명패를 목에 건 유치원 아이들이 소풍을 나와 있었다.
    The kindergarten kids with their nameplates around their necks were out on a picnic.
  • 명패는 왜 없는 거죠?
    Why don't i have my nameplate?
    미리 등록하신 분들만 명패가 있어요.
    Only those who pre-registered have name tags.

3. 집주인이나 건물의 이름, 주소 등을 적어서 대문 위나 옆에 붙이는 작은 패.

3. BẢNG TÊN, BIỂN TÊN: Biển nhỏ gắn ở trên hoặc trước cổng, ghi tên, địa chỉ... của chủ nhà hay tòa nhà.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 명패의 이름.
    The name of the plaque.
  • 명패의 주인.
    Owner of the plaque.
  • 명패를 걸다.
    Hang a plaque.
  • 명패를 달다.
    Put on a plaque.
  • 명패를 제작하다.
    Build a plaque.
  • 명패에 적힌 이름을 보니 이 집이 승규네 집이 맞다.
    Judging from the name on the plaque, this is seung-gyu's house.
  • 으리으리한 대문 옆에는 집주인의 이름이 한자로 적힌 명패가 큼지막하게 달려 있었다.
    Next to the magnificent gate was a large plaque with the name of the landlord written in chinese characters.
  • 여보, 이게 우리 집이라니 믿기지가 않아요.
    Honey, i can't believe this is our house.
    나도 명패를 달고 나니 이제야 우리가 집주인이라는 게 실감나는구려.
    Now that i'm wearing my nameplate, i realize we're the landlords.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 명패 (명패)

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Mua sắm (99) Sức khỏe (155) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (255) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (119) Khí hậu (53) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tính cách (365) Luật (42)